Cyclacillin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một chất tương tự cyclohexylamido của axit penicillanic.
Dược động học:
Hoạt tính diệt khuẩn của cyclacillin là kết quả của sự ức chế tổng hợp thành tế bào thông qua ái lực đối với các protein gắn với penicillin (PBPs). Cyclacillin ổn định khi có nhiều loại b-lactamase, bao gồm penicillinase và một số cephalosporinase.
Dược lực học:
Cyclacillin, một penicillin, là một chất tương tự cyclohexylamido của axit penicillanic. Cyclacillin có khả năng kháng thủy phân beta-lactamase cao hơn ampicillin, được hấp thu tốt hơn nhiều khi dùng bằng miệng và do đó, nồng độ đạt được trong máu và trong nước tiểu cao hơn đáng kể so với liều ampicillin có cùng liều. Cyclacillin đã được thay thế bằng phương pháp điều trị bằng penicillin mới hơn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ketoprofen
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 25 mg, 50 mg, 75 mg.
- Viên nang phóng thích kéo dài: 100 mg, 150 mg, 200 mg.
- Viên nén: 12,5 mg, 25 mg, 100 mg.
- Viên nén phóng thích kéo dài: 200 mg.
- Bột pha tiêm bắp thịt: 100 mg.
- Thuốc đạn đặt trực tràng: 100 mg.
- Gel 2,5% (khối lượng/khối lượng).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ospemifene
Loại thuốc
Thuốc đối chủ vận/đối vận estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 60 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Potassium chloride (Kali clorid).
Loại thuốc
Chất điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang tác dụng kéo dài 8 mmol, 10 mmol.
- Viên nén tác dụng kéo dài 6 mmol, 7 mmol, 8 mmol và 10 mmol.
- Dung dịch 4 mmol/15 ml, 10 mmol/15 ml, 15 mmol/15 ml, 20 mmol/15 ml, 30 mmol/15 ml và 40 mmol/15 ml.
- Thuốc bột pha dung dịch 15 mmol/gói, 20 mmol/gói và 25 mmol/gói.
- Thuốc bột pha hỗn dịch 20 mmol.
- Dung dịch đậm đặc pha tiêm 1,5 mmol/ml và 2,0 mmol/ml (50ml).
- Dung dịch tiêm truyền phối hợp potassium chloride - 0,3 %; sodium chloride - 0,18 % và glucose - 4 %.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Milrinone (milrinon)
Loại thuốc
Thuốc ức chế chọn lọc phosphodiesterase typ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm tĩnh mạch: 1 mg/ml (10 ml, 20 ml, 50 ml).
Sản phẩm liên quan