Chenodeoxycholic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Axit Chenodeoxycholic (hay Chenodiol) là một epime của axit ursodeoxycholic (DB01586). Axit Chenodeoxycholic là một loại axit mật tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể. Nó hoạt động bằng cách hòa tan cholesterol tạo ra sỏi mật và ức chế sản xuất cholesterol trong gan và hấp thu ở ruột, giúp làm giảm sự hình thành sỏi mật. Nó cũng có thể làm giảm lượng axit mật khác có thể gây hại cho tế bào gan khi nồng độ tăng cao.
Dược động học:
Chenodiol ngăn chặn sự tổng hợp gan của cả cholesterol và axit cholic, dần dần thay thế chất sau và chất chuyển hóa của nó, axit deoxycholic trong một bể axit mật mở rộng. Những hành động này góp phần vào quá trình giải hấp cholesterol đường mật và làm tan dần sỏi mật cholesterol phóng xạ với sự hiện diện của túi mật được hình dung bằng cách chụp túi mật bằng miệng. Axit mật cũng có thể liên kết với thụ thể axit mật (FXR) điều chỉnh sự tổng hợp và vận chuyển axit mật.
Dược lực học:
Nó hoạt động bằng cách giảm mức cholesterol trong mật, giúp sỏi mật được tạo ra chủ yếu là cholesterol để hòa tan. Axit Chenodeoxycholic không hiệu quả với sỏi có hàm lượng canxi hoặc axit mật cao.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Terbutaline
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản, giảm cơn co tử cung, chủ vận chọn lọc beta2
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 2,5 mg và 5 mg.
- Sirô: 1,5 mg/5 ml.
- Ống tiêm: 0,5 mg/ml; 1 mg/ml.
- Bơm xịt đơn liều: 5 mg.
- Bơm xịt định liều: 0,25 mg/liều.
- Khí dung đơn liều: 5 mg/2 ml.
- Khí dung đa liều: 10 mg/ml (50 ml).
- Lọ bột hít chia liều: 0,5 mg (Turbuhaler).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ezogabine
Loại thuốc
Thuốc thần kinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg, 200 mg, 300 mg và 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dofetilide
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp loại III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 125mcg, 250mcg, 500mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Butalbital
Loại thuốc
Thuốc an thần
Thành phần
Butalbital, acetaminophen, caffeine.
Hoặc butalbital, acetaminophen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: butalbital 50mg, acetaminophen 300mg, caffeine 40mg.
Viên nén: butalbital 50mg, acetaminophen 325mg, caffeine 40mg hoặc butalbital 50mg, acetaminophen 325mg hoặc butalbital 50mg, acetaminophen 300mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clevidipine
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh canxi loại L.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch truyền 0,5mg/ml.
Sản phẩm liên quan










