Cefacetrile
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một dẫn xuất của axit 7-aminocephalosporanic.
Dược động học:
Thử nghiệm in vitro chứng minh rằng tác dụng diệt khuẩn của cephalosporin là kết quả của sự ức chế tổng hợp thành tế bào. Bằng cách liên kết với các protein gắn penicillin cụ thể (PBPs) nằm bên trong thành tế bào vi khuẩn, nó ức chế giai đoạn thứ ba và cuối cùng của quá trình tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Sự ly giải tế bào sau đó được trung gian bởi các enzyme tự động của thành tế bào vi khuẩn như autolysin.
Dược lực học:
Cefacetrile có hiệu quả đối với nhiều chủng vi khuẩn gram dương và hơi kém hiệu quả đối với các loài gram âm. Nó hoạt động bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Nó đạt được mức huyết thanh cao và được bài tiết nhanh chóng qua nước tiểu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Duloxetine (Duloxetin)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 30 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Emtricitabine (Emcitritabin).
Loại thuốc
Thuốc kháng virus, chất ức chế men sao chép ngược nucleoside của HIV (NRTI).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang cứng 200 mg
- Viên nén phối hợp 100 mg, 200 mg
- Dung dịch uống 10 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorthalidone (chlorthalidon)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu giống thiazide
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén chlorthalidone 12.5 mg, 50 mg
Sản phẩm liên quan








