CAD106
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
CAD106 là một sản phẩm trị liệu miễn dịch được phát triển để điều trị bệnh Alzheimer. Nó được thiết kế để tạo ra các kháng thể chống lại beta-amyloid-protein có tác dụng ức chế sự hình thành các mảng bám trong não của bệnh nhân mắc bệnh Alzheimer.
Dược động học:
CAD106 được thiết kế để tạo ra các kháng thể chống lại beta-amyloid-protein ức chế sự hình thành các mảng bám trong não của bệnh nhân mắc bệnh Alzheimer. CAD106 bao gồm hai thành phần, chất mang Qun của Immunodrug kết hợp với một đoạn của beta-amyloid-protein. Trong các nghiên cứu trên động vật đã chỉ ra rằng điều trị bằng CAD106 có thể ngăn chặn sự hình thành các mảng beta-amyloid trong não.
Dược lực học:
CAD106 có thể ngăn chặn sự hình thành các mảng beta-amyloid trong não. Vì sự hình thành của các mảng như vậy được coi là một dấu hiệu đặc trưng của bệnh, CAD106 có thể mang lại tiềm năng thúc đẩy điều trị bệnh Alzheimer.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ibuprofen
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg, 400 mg, 600 mg, 800 mg.
- Viên nang: 200 mg.
- Viên nén sủi bọt: 200 mg.
- Thuốc cốm: 200 mg.
- Kem dùng ngoài: 5% (dùng tại chỗ).
- Đạn đặt trực tràng: 500 mg.
- Nhũ tương: 20 mg/ml.
- Viên nén phối hợp: 200 mg ibuprofen và 350 mg paracetamol, 200 mg ibuprofen với 7,5 mg hydrocodon, 200 mg ibuprofen với 30 mg pseudoephedrin hydroclorid.
- Viên bao phim phối hợp: 200 mg ibuprofen với 30 mg pseudoephedrin hydroclorid.
- Hỗn dịch: 100 mg ibuprofen với 15 mg/5 ml pseudoephedrin hydroclorid, 2000 mg/100 ml, 50 mg/1,25 ml.
- Thuốc tiêm tĩnh mạch: 100 mg/ml, 10 mg/ml.
- Thuốc truyền tĩnh mạch: 400 mg/100 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrotalcite
Loại thuốc
Nhóm thuốc kháng acid, chống trào ngược.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch uống 1g/ 10ml.
Sản phẩm liên quan










