Bepridil
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bepridil.
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh canxi.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg, 300 mg, 400 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Bepridil hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn sau khi uống. Thức ăn không ảnh hưởng sự hấp thu thuốc. Thời gian để đạt nồng độ đỉnh của thuốc là khoảng 2 – 3 giờ.
Phân bố
Thuốc gắn với protein huyết tương đến 99%.
Chuyển hóa
Thuốc chuyển hóa chủ yếu qua gan.
Thải trừ
Trong khoảng thời gian 10 ngày, 70% thuốc được bài tiết qua nước tiểu và 22% bài tiết qua phân dưới dạng chất chuyển hóa. Thời gian bán thải dao động từ 24 – 50 giờ.
Dược lực học:
Bepridil là thuốc chẹn kênh canxi có đặc tính chống đau thắt ngực, chống loạn nhịp tim và chống tăng huyết áp loại 1.
Bepridil ức chế cả dòng canxi chậm (type L) và dòng natri đi vào nhanh cơ tim và cơ trơn mạch máu, can thiệp vào việc gắn canxi với calmodulin đồng thời ngăn chặn kênh canxi hoạt động theo cơ chế điện thế lẫn gắn kết thụ thể. Bepridil ức chế sự vận chuyển qua màng của ion canxi vào cơ trơn mạch máu và tim. Trong tế bào cơ tim in vitro, bepridil được chứng minh là có liên kết chặt chẽ với actin. Bepridil làm giảm nhịp tim và áp lực động mạch khi nghỉ ngơi hay ở một mức độ nhất định khi tập thể dục bằng cách làm giãn các tiểu động mạch ngoại vi và giảm tổng lực cản ngoại vi (hậu tải).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lacidipine
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh canxi, dẫn xuất dihydropyridine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 2 mg, 4 mg, 6 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Buspirone (buspiron)
Loại thuốc
Thuốc giải lo âu dẫn chất azaspirodecanedione
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5 mg, 10 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefotaxime
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột vô khuẩn pha tiêm cefotaxim dạng muối natri tương đương với 0.5 g, 1 g, 2 g, 10 g, 20 g cefotaxim cho mỗi lọ, kèm ống dung môi để pha thuốc.
- Lọ thuốc nước (đông lạnh) truyền tĩnh mạch loại 1 g cefotaxim trong 50 ml dung dịch dextrose 3.4% tương ứng với 20 mg cefotaxim/ml và loại 2 g cefotaxim trong 50 ml dung dịch dextrose 1.4% tương ứng với 40 mg cefotaxim/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bismuth subsalicylate
Loại thuốc
Thuốc chống tiêu chảy
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch uống: 1050 mg/10 ml; 262 mg/15 ml; 525 mg/15 ml; 525 mg/30 ml; 527 mg/30 ml.
Viên nén: 262 mg.
Viên nhai: 262 mg.
Sản phẩm liên quan










