Azlocillin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một loại penicillin acylureido có nguồn gốc bán tổng hợp ampicillin. [PubChem]
Dược động học:
Bằng cách liên kết với các protein gắn penicillin cụ thể (PBPs) nằm bên trong thành tế bào vi khuẩn, azlocillin ức chế giai đoạn thứ ba và cuối cùng của quá trình tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Sự ly giải tế bào sau đó được trung gian bởi các enzyme tự động của thành tế bào vi khuẩn như autolysin; có thể azlocillin can thiệp vào chất ức chế autolysin.
Dược lực học:
Azlocillin, tương tự như mezlocillin và piperacillin, là một acylampicillin có phổ hoạt động mở rộng và hiệu lực in vitro lớn hơn so với penicillin carboxy. Azlocillin chứng minh hoạt động kháng khuẩn chống lại phổ rộng của vi khuẩn, bao gồm Pseudomonas aeruginosa , và, trái ngược với hầu hết các cephalosporin, thể hiện hoạt động chống lại enterococci.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Allantoin.
Loại thuốc
Chất bảo vệ da
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ 0,5 g /100 g
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Etomidate (Etomidat)
Loại thuốc
Thuốc mê đường tĩnh mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm 2 mg/ml dạng nhũ dịch tiêm truyền tĩnh mạch, ống 10 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amikacin
Loại thuốc
Kháng sinh họ aminoglycoside.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm amikacin sulfate (có sulft để ổn định): 50 mg/1 ml (dùng cho trẻ em) và 250 mg/ml (2 ml, 4 ml).
Bột amikacin sulfate để pha tiêm (không có sulft): Lọ 250 mg hoặc 500 mg bột, kèm theo tương ứng 2 ml hoặc 4 ml dung môi để pha thuốc tiêm.
Biểu thị liều lượng và hàm lượng của amikacin sulfate dưới dạng amikacin. 1,3 mg amikacin sulfate tương ứng với 1 mg amikacin.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erdosteine (erdostein)
Loại thuốc
Thuốc tiêu nhầy
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha siro: 175 mg/5ml
Viên nang cứng: 300 mg
Sản phẩm liên quan











