Apixaban
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apixaban
Loại thuốc
Thuốc chống huyết khối, thuốc ức chế yếu tố Xa trực tiếp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa 2,5 mg hoăc 5 mg apixaban
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng tuyệt đối là khoảng 50%. Apixaban được hấp thu nhanh chóng với nồng độ tối đa (Cmax) xuất hiện từ 3 đến 4 giờ sau khi uống viên. Uống cùng với thức ăn không ảnh hưởng đến apixaban AUC hoặc C tối đa ở liều 10 mg. Apixaban có thể được dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.
Phân bố
Liên kết với protein huyết tương khoảng 87%. Thể tích phân phối (Vss) là khoảng 21 lít.
Chuyển hóa và thải trừ
Apixaban được chuyển hóa chủ yếu qua CYP3A4/ 5 và ít qua CYP1A2, 2C8, 2C9, 2C19 và 2J2. O-demethyl hóa và hydroxyl hóa ở gốc 3-oxopiperidinyl là những vị trí chính của quá trình biến đổi sinh học..
Apixaban có nhiều đường thải trừ. Khoảng 25% được thải trừ ở dạng chất chuyển hóa, với phần lớn được đào thải qua phân. Thải trừ qua thận khoảng 27%. Có thể thải trừ thêm qua mật và ruột.
Apixaban có độ thanh thải khoảng 3,3 L/ h và thời gian bán thải khoảng 12 giờ.
Dược lực học:
Apixaban là một chất ức chế hoạt tính mạnh, ức chế, trực tiếp, thuận nghịch và có tính chọn lọc cao đối với yếu tố Xa. Không đòi hỏi phải có antithrombin III để có tác dụng cống huyết khối.
Apixaban ức chế hoạt động của yếu tố Xa tự do và Xa liên kết với cục máu đông và prothrombinase. Apixaban không có tác dụng trực tiếp lên kết tập tiểu cầu, nhưng gián tiếp ức chế sự kết tập tiểu cầu do thrombin gây ra. Bằng cách ức chế yếu tố Xa, apixaban ngăn chặn sự tạo thrombin và sự hình thành của huyết khối.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diacerein.
Loại thuốc
Thuốc chống viêm và chống thấp khớp không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 25 mg, 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desmopressin acetate
Loại thuốc
Chống lợi niệu (tương tự vasopressin). Chống xuất huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,1 mg; 0,2 mg;
Viên đông khô: 25 mcg, 50 mcg, 60 mcg, 120 mcg, 240 mcg;
Thuốc tiêm: 4 microgam/ml dung dịch natri clorid 0,9%;
Thuốc nhỏ mũi: 100 microgam/ml, lọ 2,5 ml;
Thuốc xịt định liều: lọ 5 ml, chứa 500 microgam gồm 50 liều xịt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Butorphanol tartrate
Loại thuốc
Thuốc giảm đau, chủ vận một phần opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng xịt mũi 10 mg/ml.
- Dung dịch tiêm 1 mg/mL; 2 mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyproheptadine
Loại thuốc
Kháng histamine.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 4 mg.
- Siro 2 mg / 5 mL, 0,4 mg / mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexchlorpheniramine maleate
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống: 2 mg/5 ml
Viên nén: 2mg, 6mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcipotriol, Calcipotriene.
Loại thuốc
Thuốc điều trị vảy nến (dùng ngoài), dẫn chất vitamin D3 tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Tuýp thuốc mỡ, kem (0,005%) bôi ngoài da: 1,5 mg/30 g, 3 mg/60 g, 6 mg/120 g.
Lọ dung dịch (0,005%) bôi da đầu: 1,5 mg/30 ml, 2 mg/40 ml, 3 mg/60 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Darunavir
Loại thuốc
Chất ức chế HIV Protease.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 800mg.
Sản phẩm liên quan









