Umeclidinium
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Umeclidinium là thuốc đối kháng muscarinic tác dụng kéo dài (LAMA) được sử dụng như điều trị duy trì cho các triệu chứng của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD). Nó có sẵn như là một đơn trị liệu hít một lần mỗi ngày hoặc là một sản phẩm kết hợp liều cố định với vilanterol beta2-agonist tác dụng dài. COPD là một bệnh phổi tắc nghẽn tiến triển đặc trưng bởi khó thở, ho, khạc đờm và luồng khí kém mãn tính với thể tích thở ra trong 1 giây (FEV1) dưới 80%. Bằng cách ngăn chặn thụ thể muscarinic M3 được biểu hiện cao trong cơ trơn của đường dẫn khí, umeclidinium ức chế sự liên kết của acetylcholine và do đó mở ra đường thở bằng cách ngăn ngừa co thắt phế quản. Việc sử dụng nó đã được chứng minh là mang lại những cải thiện đáng kể về mặt lâm sàng, duy trì trong chức năng phổi.
Dược động học:
Umeclidinium là một tác nhân antimuscarinic tác dụng kéo dài, thường được gọi là thuốc kháng cholinergic. Nó có ái lực tương tự với các phân nhóm của thụ thể muscarinic từ M1 đến M5. Trong đường thở, nó thể hiện tác dụng dược lý thông qua sự ức chế thụ thể M3 ở cơ trơn dẫn đến giãn phế quản.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bilastine (Bilaxten)
Loại thuốc
Nhóm thuốc kháng histamine H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg, 20 mg.
- Dung dịch uống 2,5 mg/ ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alfentanil.
Loại thuốc
Thuốc giảm đau nhóm opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 500 mcg/mL, 1000 mcg/2 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bethanechol (bethanechol clorua)
Loại thuốc
Thuốc tác động trên hệ cholinergic. Thuốc điều trị rối loạn bàng quang.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg, 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxorubicin
Loại thuốc
Nhóm anthracyclin. Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ thuốc tiêm 10 mg, 20 mg, 50 mg doxorubicin hydroclorid dạng bột đông khô. Tá dược: lactose và methylparaben để làm cho hoạt chất dễ tan.
Lọ thuốc tiêm 10 mg/5 ml, 20 mg/10 ml, 50 mg/25 ml, 75 mg/37,5 ml (trong dung dịch natri clorid 0,9% và acid hydrocloric để điều chỉnh dung dịch có pH 3).
Lọ 20 mg/10 ml; 50 mg/25 ml dịch tiêm doxorubicin hydroclorid gắn liposom.
Sản phẩm liên quan








