Tecadenoson
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tecadenoson là một chất chủ vận thụ thể thụ thể adenosine A1 chọn lọc mới hiện đang được đánh giá để chuyển đổi nhịp tim nhanh thất nguyên phát (PSVT) sang nhịp xoang. Nó đang được phát triển bởi CV Therapeutics, Inc.
Dược động học:
Tecadenoson chọn lọc kích thích thụ thể adenosine A1. Kích thích thụ thể adenosine A1 làm chậm sự dẫn truyền các xung điện trong nút AV của tim, một khu vực kiểm soát việc truyền các xung điện từ tâm nhĩ đến tâm thất.
Dược lực học:
Tecadenoson là một chất kích thích thụ thể adenosine A1 mới lạ. Adenosine là một hợp chất tự nhiên kích thích tất cả các phân nhóm thụ thể adenosine trong cơ thể, bao gồm cả thụ thể adenosine A2 làm giảm huyết áp. Trong các thử nghiệm phi lâm sàng, tecadenoson đã kích thích chọn lọc thụ thể adenosine A1 trong nút AV và làm chậm tốc độ dẫn điện qua nút AV, làm giảm số lượng xung điện đến tâm thất, mà không ảnh hưởng đến huyết áp. Các nghiên cứu lâm sàng cho đến nay với tecadenoson tiêm tĩnh mạch cho thấy rằng nó có thể làm chậm tốc độ dẫn truyền nút AV bằng cách kích thích chọn lọc thụ thể adenosine A1, và có thể tránh hạ huyết áp bằng cách không kích thích thụ thể adenosine A2. Vì vậy, có thể sử dụng tecadenoson tiêm tĩnh mạch để chuyển bệnh nhân từ PSVT sang nhịp xoang bình thường mà không làm giảm huyết áp hoặc gây ra các tác dụng phụ liên quan đến giãn mạch như đỏ bừng mặt, đánh trống ngực hoặc đau đầu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tolevamer hay Sodium polystyrene sulfonate.
Loại thuốc
Nhựa resin gắn với Kali.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột uống (15 g, 453.6 g, 454 g).
- Hỗn dịch uống (15 g/60 mL).
- Hỗn dịch đặt trực tràng (30 g/120 mL, 50 g/200 mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ciprofloxacin.
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm fluoroquinolon.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng uống là ciprofloxacin hydroclorid hoặc base,
- Dạng thuốc nhỏ mắt, mỡ mắt hoặc nhỏ tai là ciprofloxacin hydroclorid.
- Dạng tiêm truyền tĩnh mạch là ciprofloxacin lactat.
- Liều và hoạt lực của thuốc được biểu thị theo ciprofloxacin base:
- 1 mg ciprofloxacin tương ứng với 1,16 mg ciprofloxacin hydroclorid và 1 mg ciprofloxacin tương đương với 1,27 mg ciprofloxacin lactat.
- Viên nén: 100 mg; 250 mg; 500 mg; 750 mg. Viên nén giải phóng chậm: 500 mg; 1 000 mg. Nhũ dịch uống: 250 mg/5 ml; 500 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm truyền: 200 mg/100 ml; 400 mg/200 ml.
- Thuốc tiêm (dung dịch đậm đặc) để tiêm truyền tĩnh mạch: 10 mg/ml (200 mg hoặc 400 mg hoặc 1 200 mg).
- Thuốc nhỏ mắt: 0,3%. Thuốc nhỏ tai 0,2%; 0,3%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ergotamine tartrate (Ergotamin tartrat)
Loại thuốc
Thuốc chống đau nửa đầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 1mg; viên ngậm dưới lưỡi 2 mg;
Bình xịt 22,5 mg/2,5 ml (0,36 mg/liều xịt).
Viên đặt trực tràng.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dextran
Loại thuốc
Dextran 1: Dextran đơn phân tử có tác dụng ức chế kháng thể, dùng để phòng ngừa phản vệ do dextran cao phân tử.
Dextran 40, 70: Thuốc thay thế huyết tương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 3 g dextran 1 trong 0,12 g natri clorid/20 ml; pH 4 – 6.
Dung dịch truyền tĩnh mạch lọ 500 ml:
10% dextran 40 trong dung dịch natri clorid 0,9%.
10% dextran 40 trong dung dịch glucose 5%.
6% dextran 70 trong dung dịch natri clorid 0,9%.
6% dextran 70 trong dung dịch glucose 5%.
Dung dịch nhỏ mắt dạng phối hợp: 0,1% dextran 70 và hypromellose 0,3%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyproheptadine
Loại thuốc
Kháng histamine.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 4 mg.
- Siro 2 mg / 5 mL, 0,4 mg / mL.
Sản phẩm liên quan









