Dasatinib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dasatinib
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, chất ức chế kinase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 20 mg, 50 mg, 70 mg, 80 mg, 100 mg, 140 mg.
Bột pha hỗn dịch uống: 10 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi uống, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 0,5 - 6 giờ.
Phân bố
Phân bố rộng rãi vào không gian ngoại mạch. Liên kết protein huyết tương khoảng 96 và 93% đối với dasatinib và chất chuyển hóa có hoạt tính.
Chuyển hóa
Được chuyển hóa ở gan, chủ yếu bởi CYP3A4, thành chất chuyển hóa có hoạt tính và một số chất chuyển hóa không hoạt động.
Thải trừ
Thải trừ chủ yếu qua phân (85%) chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa và ở mức độ ít hơn qua nước tiểu (4%). Thời gian bán thải 3 - 5 giờ.
Dược lực học:
Dasatinib ức chế hoạt động của kinase BCR - ABL kinase và SRC cùng với một số kinase gây ung thư chọn lọc khác bao gồm c - KIT, kinase thụ thể ephrin (EPH) và thụ thể PDGFβ. Dasatinib là một chất ức chế mạnh, dưới đơn cực của kinase BCR - ABL với hiệu lực ở nồng độ 0,6 - 0,8 nm. Thuốc liên kết với dạng không hoạt động và hoạt động của enzym BCR - ABL.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abciximab
Loại thuốc
Chất ức chế kết tập tiểu cầu, chất chống huyết khối
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm tĩnh mạch đóng lọ thủy tinh 5 ml chứa 10 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paracetamol (Acetaminophen).
Loại thuốc
Giảm đau; hạ sốt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang (uống): 500 mg.
- Viên nang (chứa bột để pha dung dịch): 80 mg.
- Gói để pha dung dịch uống: 80 mg, 120 mg, 150 mg/5 ml.
- Dung dịch uống: 130 mg/5 ml, 160 mg/5 ml, 48 mg/ml, 167 mg/5 ml, 100 mg/ml.
- Dung dịch truyền tĩnh mạch: 10 mg/ml (100 ml).
- Viên nén sủi bọt: 500 mg, 1000mg
- Hỗn dịch: 160 mg/5 ml, 100 mg/ml.
- Viên nhai: 80 mg, 100 mg, 160 mg.
- Viên nén giải phóng kéo dài, bao phim: 650 mg.
- Viên nén bao phim: 160 mg, 325 mg, 500 mg.
- Thuốc đạn: 60mg, 80 mg, 120 mg, 125 mg, 150 mg, 300 mg, 325 mg, 650 mg.
Sản phẩm liên quan