![Thuốc Agilosart-H 100/25](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029301_agilosart_h_10025_agimexpharm_3x10_8292_6126_large_5edb527aea.jpg)
Thuốc Agilosart-H 100/25 Agimexpharm điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc tim mạch huyết áp
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Losartan, Hydrochlorothiazide
Thương hiệu
Agimexpharm - CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM AGIMEXPHARM
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-29652-18
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Agilosart-H 100/25 là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm, thành phần chính là losartan và hydroclorothiazid. Agilosart-H 100/25 dùng để điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn, đặc biệt các trường hợp không kiểm soát được huyết áp bằng liệu pháp dùng một thuốc.
Thuốc này không được chỉ định điều trị ban đầu trong điều trị tăng huyết áp. Khi cần có thể phối hợp Agilosart-H 100/25 với một thuốc chống tăng huyết áp khác.
Agilosart-H 100/25 được bào chế dưới dạng viên nén. Hộp 03 vỉ x 10 viên nén.
Cách dùng
Dùng đường uống.
Liều dùng
Người lớn
Liều khởi đầu và liều duy trì: Uống 1/2 viên một lần duy nhất trong ngày.
Với người không đáp ứng đầy đủ với liều 50/125, có thể tăng liều hàng ngày lên 1 viên losartan 100mg/hydroclorothiazid 25mg.
Liều tối đa mỗi ngày uống một lần duy nhất 1 viên losartan 100mg/ hydroclorothiazid 25mg. Nói chung, tác dụng hạ huyết áp đạt được trong vòng 3 - 4 tuần sau khi bắt đầu điều trị.
Không nên sử dụng thuốc này ở người mất thể tích dịch tuần hoàn (như người dùng liều cao thuốc lợi niệu).
Không được khuyến cáo sử dụng thuốc này cho người suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30ml/phút) hoặc người suy gan.
Không cần điều chỉnh liều khởi đầu của thuốc này ở người cao tuổi. Không nên dùng losartan 100mg/hydroclorothiazid 25mg là liều khởi đầu cho nhóm người bệnh này.
Sử dụng ở trẻ em và thanh thiếu niên (<18 tuổi)
Không nên dùng dạng phối hợp losartan/hydroclorothiazid cho trẻ em và thanh thiếu niên do chưa xác định được độ an toàn và hiệu lực của thuốc với các đối tượng này.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Thông tin về quá liều losartan ở người còn hạn chế.
Triệu chứng
Biểu hiện quá liều do losartan. Biểu hiện về quá liều có thể hay gặp nhất có lẽ là hạ huyết áp và nhịp tim nhanh, cũng có thể gặp nhịp tim chậm do kích thích thần kinh đối giao cảm (dây thần kinh phế vị).
Biểu hiện quá liều do hydroclorothiazid: Biểu hiện chủ yếu là rối loạn nước và điện giải do bài niệu nhiều. Các dấu hiệu và triệu chứng của quá liều thường gặp nhất là buồn nôn và buồn ngủ. Nếu đang dùng digitalis, giảm kali huyết làm tăng loạn nhịp tim.
Xử trí quá liều
Chưa có thông tin cụ thể về điều trị khi dùng quá liều thuốc phối hợp losartan và hydroclorothiazid. Phương pháp điều trị là chữa triệu chứng và hỗ trợ. Cần ngừng ngay thuốc và theo dõi kỹ người bệnh. Các biện pháp được đề nghị là gây nôn hoặc rửa dạ dày nếu vừa mới uống thuốc, dùng than hoạt, bù nước, cân bằng điện giải, xử trí hôn mê gan, xử trí tình trạng giảm huyết áp theo các quy trình thông thường. Loại bỏ thuốc bằng thẩm tách máu không có hiệu quả.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng Agilosart-H 100/25 thường gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Do losartan
Phần lớn các tác dụng không mong muốn do losartan đều nhẹ và mất dần với thời gian.
Thường gặp, ADR > 1/100
- Tim mạch: Hạ huyết áp, đau ngực.
- Thần kinh trung ương: Mất ngủ, choáng váng, mệt mỏi.
- Nội tiết - chuyển hóa: Tăng kali huyết, hạ glucose máu.
- Tiêu hóa: Tiêu chảy, khó tiêu.
- Huyết học: Hạ nhẹ hemoglobin và hematocrit.
- Thần kinh cơ - xương: Đau lưng, đau chân, đau cơ.
- Thận: Hạ acid uric huyết (khi dùng liều cao), nhiễm trùng đường niệu.
- Hô hấp: Ho (ít hơn khi dùng các chất ức chế ACE), sung huyết mũi, viêm xoang.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Tim mạch: Hạ huyết áp thế đứng, đau ngực, block A-V độ II, trống ngực, nhịp chậm xoang, nhịp tim nhanh, phù mặt, đỏ mặt.
- Thần kinh trung ương: Lo âu, mất điều hoà, lú lẫn, trầm cảm, đau nửa đầu, đau đầu, rối loạn giấc ngủ, sốt, chóng mặt.
- Da: Rụng tóc, viêm da, da khô, ban đỏ, nhạy cảm ánh sáng, ngứa, màu đau, vết bầm, ngoại ban.
- Nội tiết - chuyển hóa: Bệnh gout.
- Tiêu hóa: Chán ăn, táo bón, đầy hơi, nôn, mất vị giác, viêm dạ dày.
- Sinh dục - tiết niệu: Bất lực, giảm tình dục, tiểu nhiều, tiểu đêm.
- Gan: Tăng nhẹ các thử nghiệm về chức năng gan và tăng nhẹ bilirubin.
- Thần kinh cơ - xương: Dị cảm, run, đau xương, yếu cơ, phù khớp, đau cơ.
- Mắt: Nhìn mờ, viêm kết mạc, giảm thị lực, nóng rát và nhức mắt.
- Tai: Ù tai.
- Thận: Nhiễm khuẩn đường niệu, tăng nhẹ creatinin hoặc urê.
- Hô hấp: Khó thở, viêm phế quản, chảy máu cam, viêm mũi, sung huyết đường thở, khó chịu ở họng.
- Các tác dụng khác: Toát mồ hôi.
Do hydroclorothiazid
Hydroclorothiazid có thể gây mất kali quá mức. Tác dụng này phụ thuộc liều và có thể giảm khi dùng liều thấp (12,5mg/ngày), liều tốt nhất điều trị tăng huyết áp, đồng thời giảm thiểu các phản ứng có hại. Thuốc lợi tiểu cũng thường gây ra giảm natri huyết.
Thường gặp, ADR > 1/100
- Toàn thân: Mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, đau đầu.
- Tuần hoàn: Hạ huyết áp thế đứng.
- Chuyển hóa: Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, tăng glucose huyết, tăng lipid huyết (ở liều cao).
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Tuần hoàn: Hạ huyết áp tư thế, loạn nhịp tim.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, chán ăn, táo bón, tiêu chảy, co thắt ruột.
- Da: Mày đay, phát ban, nhiễm cảm ánh sáng.
- Chuyển hóa: Hạ magnesi huyết, hạ natri huyết, tăng calci huyết, kiềm hóa giảm clor huyết, hạ phosphat huyết.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Toàn thân: Phản ứng phản vệ, sốt.
- Máu: Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan huyết.
- Thần kinh: Dị cảm, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm.
- Da: Viêm mạch, ban, xuất huyết, hồng ban đa dạng, viêm da, hoại tử thượng bì nhiễm độc, hội chứng Stevens-Johnson.
- Gan: Viêm gan, vàng da mật trong gan, viêm tụy.
- Hô hấp: Khó thở, viêm phổi, phù phổi (phản ứng phản vệ), suy hô hấp.
- Sinh dục, tiết niệu: Suy thận, viêm thận kẽ, liệt dương.
- Mắt: Mờ mắt.
Phản ứng tăng acid uric huyết có thể khởi phát cơn bệnh gút tiềm tàng. Có thể xảy ra hạ huyết áp tư thế khi dùng đồng thời với rượu, thuốc gây mê và thuốc an thần.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Giảm liều hoặc dùng thuốc khi xuất hiện các tác dụng không mong muốn.
Điều trị hạ huyết áp quá mức: Đặt người bệnh nằm ngửa, nếu hạ huyết áp nặng cần thiết phải truyền tĩnh mạch dung dịch nước muối sinh lý để làm tăng thể tích dịch.
Sản phẩm liên quan
![Dầu gội trị gàu Selsun 1,8% Rohto điều trị gàu và ngứa da đầu (100ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00013897_e509a4ecd8.jpg)
![Gel Adalcrem 15mg Phil điều trị mụn trứng cá, mụn mủ (15g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/5_c7f631e59c.png)
![Thuốc Ultracet Janssen hỗ trợ điều trị cơn đau từ trung bình đến nặng (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00007635_ultracet_5380_63aa_large_00af7e3a54.jpg)
![Thuốc Amlor 5mg Tablets Pfizer điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00000727_amlor_5_pfizer_8356_63ab_large_7c549b6b11.jpg)
![Dịch truyền tĩnh mạch Smoflipid 20% Fresenius Kabi cung cấp năng lượng, acid béo (100ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029240_smoflipid_20_kabi_100ml_nhu_tuong_truyen_tinh_mach_8979_6093_large_2074e34a2e.jpg)
![Thuốc Flutonin 10 Hasan điều trị bệnh trầm cảm (5 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/flutonin_10_5_4c3164b362.jpg)
![Thuốc mỡ bôi da Betriol 15g VCP điều trị tại chỗ cho bệnh vảy nến thể mảng ổn định](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00031632_betriol_vcp_15g_5940_6126_large_01b7757142.jpg)
![Viên ngậm Vita C Glucose Mekophar bổ sung Vitamin C (46 túi nhôm x 24 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00007980_vita_c_glucose_mekophar_24v_hop_46_goi_1497_6425_large_67b7251a7f.jpg)
![Gel bôi da Klenzit MS điều trị mụn trứng cá (15g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_4396_43605a2469.jpg)
![Thuốc Esozot Globe điều trị vết loét thực quản do trào ngược (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/25_4deb1ff96e.png)
Tin tức
![Mách mẹ chăm sóc trẻ sơ sinh bị viêm phổi](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mach_me_cham_soc_tre_so_sinh_bi_viem_phoi_hvohq_1589549092_073d6df85d.jpg)
![Đau khớp xương chậu là gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_khop_xuong_chau_la_gi_IJ_Vqu_1646196627_1243522dda.jpg)
![Khối u gan 10cm có nguy hiểm không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/khoi_u_gan_10cm_co_nguy_hiem_khong_1_da65c0d5d9.jpg)
![Giải đáp thắc mắc tiêm 5in1 có được uống rota không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giai_dap_thac_mac_tiem_5in1_co_duoc_uong_rota_khong_b045886de4.jpg)
![Giải đáp: Ăn miến có béo không? Những điều thú vị về miến](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giai_dap_an_mien_co_beo_khong_nhung_dieu_thu_vi_ve_mien_Cbn_OU_1673516066_97e4e4b7f0.jpg)
![Những tác hại của duỗi tóc mà bạn nên cẩn trọng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_tac_hai_cua_duoi_toc_ma_ban_nen_can_trong_ai_C_Lw_1642927020_1a8c22ed60.jpg)
![Tìm hiểu về bộ gen người và lợi ích của việc giải mã bộ gen người](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tong_quan_ve_bo_gen_nguoi_va_loi_ich_cua_viec_giai_ma_bo_gen_nguoi_1_1be7e39763.jpg)
![Cây tía tô: Công dụng và bài thuốc thường dùng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cay_tia_to_cong_dung_va_bai_thuoc_thuong_dung_v_G_Np_V_1676620332_adf76d619d.jpeg)
![Cách dùng nấm linh chi cho trẻ em - Bí quyết để bé yêu luôn khỏe mạnh](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_dung_nam_linh_chi_cho_tre_em_bi_quyet_de_be_yeu_luon_khoe_manh_x_WBVS_1577775340_9a44cecc02.jpg)
![Giải đáp: Liệu ăn hành tây có bị hôi nách không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giai_dap_lieu_an_hanh_tay_co_bi_hoi_nach_khong_Cropped_75744766a1.jpg)
![Lạp xưởng ăn sống được không? Lạp xưởng có gây hại cho sức khỏe không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/lap_xuong_an_song_duoc_khong_co_gay_hai_gi_cho_suc_khoe1_272a05662a.jpg)
![Những ảnh hưởng của chấn thương thời thơ ấu đến sức khỏe](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_anh_huong_cua_chan_thuong_thoi_tho_au_den_suc_khoe_1_Cropped_04b1a343a8.jpg)