Abciximab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abciximab
Loại thuốc
Chất ức chế kết tập tiểu cầu, chất chống huyết khối
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm tĩnh mạch đóng lọ thủy tinh 5 ml chứa 10 mg
Dược động học:
Abciximab liên kết với thụ thể GPIIb / IIIa tiểu cầu còn nguyên vẹn, là thành viên của họ integrin của các thụ thể bám dính và thụ thể bề mặt tiểu cầu chính liên quan đến sự kết tập tiểu cầu. Sự ràng buộc này được cho là liên quan đến sự cản trở không gian và / hoặc sự thay đổi về hình dạng, ngăn chặn sự truy cập của các phân tử lớn đến thụ thể hơn là tương tác trực tiếp với vị trí gắn kết GPD (arginine-glycine-aspartic acid) của GPIIb / IIIa. Bằng cách liên kết với thụ thể vitronectin (còn được gọi là integrin αvβ3), khối abciximab có tác dụng trung gian bởi integrin này bao gồm sự kết dính của tế bào. Hơn nữa, abciximab chặn thụ thể Mac-1 trên bạch cầu đơn nhân và bạch cầu trung tính do đó ức chế sự bám dính của bạch cầu đơn nhân.
Dược lực học:
Abciximab là một đoạn Fab của kháng thể đơn dòng 7E3 của người-chuột. Abciximab liên kết với thụ thể glycoprotein (GP) IIb/IIIa của tiểu cầu người và ức chế sự kết tập tiểu cầu bằng cách ngăn chặn sự gắn kết của fibrinogen, yếu tố von Willebrand và các phân tử kết dính khác. Thuốc cũng liên kết với thụ thể vitronectin (αvβ3) được tìm thấy trên tiểu cầu và tế bào nội mô thành mạch và cơ trơn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Metaxalone
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ xương tác dụng trung ương
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 400mg, 800mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mirtazapine (Mirtazapin).
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm bốn vòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 15 mg, 30 mg và 45 mg.
- Viên nén bao phim: 15 mg, 30 mg và 45 mg.
- Viên nén phân tán trong miệng: 15 mg, 30 mg và 45 mg.
- Dung dịch uống: 15mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc tê, thuốc chống loạn nhịp nhóm 1B.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hàm lượng và liều lượng được tính theo lidocaine hydroclorid.
- Thuốc tiêm: 0,5% (50 ml); 1% (2 ml, 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml, 50 ml); 1,5% (20 ml); 2% (2 ml, 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml, 50 ml); 4% (5 ml); 10% (3 ml, 5 ml, 10 ml); 20% (10 ml, 20 ml).
- Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch trong glucose 5%: 0,2% (500 ml); 0,4% (250 ml, 500 ml, 1000 ml); 0,8% (250 ml, 500 ml).
- Dung dịch 4% (25 ml, 50 ml), dung dịch 5% (20 ml) để pha với dung dịch glucose 5% thành 250, 500, 1000 ml dịch tiêm truyền tĩnh mạch lidocaine hydroclorid 0,2%, 0,4%, 0,8%, 1%.
- Thuốc dùng ngoài: Gel: 2% (30 ml); 2,5% (15 ml). Thuốc mỡ: 2,5%, 5% (35 g). Dung dịch: 2% (15 ml, 240 ml); 4% (50 ml). Kem: 2% (56 g), 4% (5 g, 15 g, 30 g).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eculizumab
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư và điều hoà miễn dịch (kháng thể đơn dòng).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền: 10 mg/ml.
Sản phẩm liên quan









