![Viên nén Malomibe 250](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021962_malomibe_250mg_hasan_3x10_1271_6254_large_aba685f4f4.jpg)
Viên nén Malomibe 250 Hasan điều trị bệnh động kinh (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc thần kinh
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Levetiracetam
Thương hiệu
Hasan - CTY TNHH LIÊN DOANH HASAN
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-25990-16
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Malomibe có thành phần chính levetiracetam, được dùng để đơn trị liệu hoăc phối hợp các thuốc khác điều trị cơn động kinh cục bộ, có hoặc không kết hợp với cơn động kinh toàn thể thứ phát ở người lớn và trẻ em.
Cách dùng
Dùng đường uống, sử dụng thuốc không phụ thuộc vào bữa ăn.
Liều dùng
Lựa chọn dạng bào chế phù hợp theo đối tượng bệnh nhân (cân nặng, độ tuổi) và liều lượng sử dụng.
Đơn trị liệu ở người lớn và trẻ em ≥ 16 tuổi
Liều khuyến cáo ban đầu là 250 mg/lần x 2 lần/ngày, có thể tăng đến 500 mg/lần x 2 lần/ngày sau 2 tuần điều trị. Sau mỗi 2 tuần, tăng 500 mg/ngày (tăng 250 mg/lần x 2 lần/ngày) phụ thuộc vào đáp ứng lâm sàng của bệnh nhân. Liều dùng tối đa là 1500 mg/lần x 2 lần/ngày.
Dùng phối hợp với các thuốc khác ở người lớn (≥ 18 tuổi) và trẻ em (12 - 17 tuổi) có cân nặng ≥ 50 kg
Liều khởi đầu là 500 mg/lần x 2 lần/ngày. Phụ thuộc vào đáp ứng lâm sàng và khả năng dung nạp của bệnh nhân, liều dùng có thể tăng đến 1500 mg/lần x 2 lần/ngày. Có thể điều chỉnh liều bằng cách tăng/giảm 1000 mg/ngày (tăng/giảm 500 mg/lần x 2 lần/ngày) mỗi 2 - 4 tuần.
Liều dùng ở một số đối tượng lâm sàng đặc biệt
Người cao tuổi (≥ 65 tuổi)
Nên điều chỉnh liều ở người cao tuổi suy giảm chức năng thận.
Bệnh nhân suy thận
Liều dùng được điều chỉnh theo chức năng thận.
Liều dùng ở người lớn và thanh thiếu niên ≥ 50 kg
Độ thanh thải creatinine (ml/phút/1,73m2) |
Liều lượng và tần suất |
> 80 |
500 đến 1500 mg x 2 lần mỗi ngày. |
50 – 79 |
500 đến 1000 mg x 2 lần mỗi ngày. |
30 – 49 |
250 đến 750 mg x 2 lần mỗi ngày. |
< 30 |
250 đến 500 mg x 2 lần mỗi ngày. |
Bệnh nhân bệnh thận giai đoạn cuối đang thẩm tách |
Liều khởi đầu là 750 mg, sau đó sử dụng liều 500 - 1000 mg/lần x 1 lần/ngày. Bổ sung thêm 250 - 500 mg sau mỗi đợt thẩm tách. |
Liều dùng ở trẻ em có cân nặng < 50 kg
Lựa chọn dạng bào chế và hàm lượng phù hợp. Nên sử dụng dung dịch uống cho liều < 250 mg hoặc ở trẻ em không thể nuốt viên thuốc.
Độ thanh thải creatinine (ml/phút/1,73m2) |
Liều lượng và tần suất |
|
Trẻ em 1 – 6 tháng tuổi |
≥ 6 tháng tuổi |
|
> 80 |
7 – 21 mg/kg x 2 lần/ngày. |
10 – 30 mg/kg x 2 lần/ngày. |
50 – 79 |
7 – 14 mg/kg x 2 lần/ngày. |
10 – 20 mg/kg x 2 lần/ngày. |
30 – 49 |
3,5 – 10,5 mg/kg x 2 lần/ngày. |
5 – 15 mg/kg x 2 lần/ngày. |
< 30 |
3,5 – 7 mg/kg x 2 lần/ngày. |
5 – 10 mg/kg x 2 lần/ngày. |
Trẻ 1 - 6 tháng tuổi bệnh thận giai đoạn cuối đang thẩm tách
Liều khởi đầu là 10,5 mg/kg, sau đó sử dụng liều 7 - 14 mg/kg/lần x 1 lần/ngày. Bổ sung thêm 3,5 - 7 mg/kg sau mỗi đợt thẩm tách.
Trẻ ≥ 6 tháng tuổi bệnh thận giai đoạn cuối đang thẩm tách
Liều khởi đầu là 15 mg/kg, sau đó sử dụng liều 10 - 20 mg/kg/lần x 1 lần/ngày. Bổ sung thêm 5 - 10 mg/kg sau mỗi đợt thẩm tách.
Bệnh nhân suy gan
Không cần chỉnh liều đối với bệnh nhân suy gan từ mức độ nhẹ đến trung bình. Đối với bệnh nhân suy gan nặng thì độ thanh thải creatinin có thể không đánh giá hết được mức độ suy thận. Vì vậy nên giảm 50% liều duy trì hàng ngày khi độ thanh thải creatinin < 60ml/phút/1,73m2.
Trẻ em
Lựa chọn chế phẩm phù hợp. Dạng bào chế và các hàm lượng thuốc viên không phù hợp với trẻ em < 6 tuổi; điều trị ban đầu ở trẻ em có cân nặng < 25 kg; bệnh nhân không có khả năng nuốt hoặc sử dụng liều < 250 mg.
Đơn trị liệu
An toàn và hiệu quả của đơn trị liệu levetiracetam ở trẻ em < 16 tuổi chưa được thiết lập.
Phối hợp điều trị ở trẻ em từ 1 tháng – dưới 6 tháng tuổi (nên sử dụng dạng bào chế dung dịch uống)
Liều điều trị ban đầu là 7 mg/kg/lần x 2 lần/ngày. Dựa vào đáp ứng lâm sàng và khả năng dung nạp thuốc, có thể tăng liều lên tới 21 mg/kg/lần x 2 lần/ngày. Điều chỉnh liều bằng cách tăng/giảm 14 mg/kg/ngày (tăng/giảm 7 mg/kg x 2 lần/ngày) sau mỗi 2 tuần. Thuốc được khuyến cáo nên sử dụng ở liều điều trị thấp nhất có thể.
Phối hợp điều trị ở trẻ em từ 6 tháng - 17 tuổi có cân nặng thấp hơn 50 kg
Liều điều trị ban đầu là 10 mg/kg/lần x 2 lần/ngày. Dựa vào đáp ứng lâm sàng và khả năng dung nạp thuốc, có thể tăng liều lên tới 30 mg/kg/lần x 2 lần/ngày. Điều chỉnh liều bằng cách tăng/giảm 20 mg/kg/ngày (tăng/giảm 10 mg/kg x 2 lần/ngày) sau mỗi 2 tuần. Thuốc được khuyến cáo nên sử dụng ở liều điều trị thấp nhất có thể. Ở trẻ có cân nặng 25 kg đến dưới 50 kg, liều khởi đầu thường là 250 mg/lần x 2 lần/ngày. Liều tối đa là 750 mg/lần x 2 lần/ngày.
Trẻ có cân nặng ≥ 50 kg
Liều dùng tương tự như ở người lớn.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng
Buồn ngủ, kích động, hung hãn, suy giảm ý thức, suy hô hấp, trầm cảm, hôn mê.
Cách xử trí
Trong trường hợp quá liều nghiêm trọng, cần gây nôn hoặc rửa dạ dày. Không có thuốc giải độc đặc hiệu của levetiracetam, vì vậy cần tiến hành điều trị triệu chứng và thẩm tách máu nếu cần thiết. Thẩm tách máu có thể thải trừ được khoảng 60% lượng levetiracetam và 74% các chất chuyển hóa chính.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Malomibe, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Các tác dụng không mong muốn thường gặp nhất đã được báo cáo bao gồm viêm mũi họng, buồn ngủ, đau đầu, mệt mỏi, chóng mặt.
Các tác dụng không mong muốn được phân nhóm theo tần suất: Rất thường gặp (ADR ≥ 1/10), thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10), ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100), hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1000) và rất hiếm gặp (ADR < 1/10.000).
- Viêm mũi họng (rất thường gặp), nhiễm khuẩn (hiếm gặp).
- Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu (ít gặp). Giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt (hiếm gặp).
- Hội chứng quá mẫn do thuốc tăng bạch cầu ưa acid và các triệu chứng toàn thân (hội chứng DRESS) (hiếm gặp).
- Chán ăn (thường gặp). Tăng/giảm trọng lượng cơ thể (ít gặp). Hạ natri huyết (hiếm gặp).
- Trầm cảm, hành vi đối kháng, kích động, lo âu, mất ngủ, căng thẳng, bẳn tính (thường gặp). Có hành động và ý nghĩ tự sát, rối loạn thần kinh, rối loạn hành vi, ảo giác, tức giận, trạng thái lú lẫn, hoảng loạn, cảm xúc thất thường, lo âu (ít gặp). Tự tử, rối loạn tính cách, rối loạn tư duy (hiếm gặp).
- Nhức đầu, buồn ngủ (rất thường gặp). Co giật, mất thăng bằng, hoa mắt, lơ mơ, run (thường gặp). Quên, giảm trí nhớ, rối loạn phối hợp, cảm giác khác thường, rối loạn tập trung (ít gặp). Chứng múa giật - múa vờn, rối loạn vận động, tăng vận động (hiếm gặp).
- Nhìn đôi, mờ thị giác (ít gặp).
- Mất thăng bằng (thường gặp).
- Ho (ít gặp).
- Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, nôn mửa, buồn nôn (thường gặp). Viêm tụy (hiếm gặp).
- Chỉ số xét nghiệm chức năng gan không bình thường (ít gặp). Suy gan, viêm gan (hiếm gặp).
- Ban da (thường gặp). Rụng lông tóc, chàm, ngứa (ít gặp). Hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Stevens - Johnson, hồng ban đa dạng (hiếm gặp).
- Yếu cơ, đau cơ (ít gặp).
- Suy nhược, mệt mỏi (ít gặp).
- Tổn thương (ít gặp).
- Chứng chán ăn gia tăng khi sử dụng levetiracetam phối hợp với topiramat.
- Một số trường hợp rụng lông tóc mạnh được hồi phục khi ngừng sử dụng levetiracetam.
- Suy tủy xương được xác định trong một số trường hợp giảm toàn thể huyết cầu.
- Các tác dụng không mong muốn ở trẻ em và người lớn tương tự nhau. Tuy nhiên các tác dụng không mong muốn trên tâm thần và hành vi xảy ra ở trẻ em với tần suất cao hơn ở người lớn...
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Zetracare Cophavina cải thiện suy giảm albumin người suy gan (21 gói x 4.15g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028554_zetracare_cophavina_21_goi_x_415g_6262_6205_large_acc3afffc6.jpg)
![Thuốc Stadeltine 5mg Stella giảm các triệu chứng ở mắt và mũi ( 5 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00006878_stadeltine_8869_61d8_large_7ee9cb4d3c.jpg)
![Thuốc Candesarkern 16mg Kern điều trị tăng huyết áp (2 vỉ x 14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00500024_75a5247abe.jpg)
![Thuốc Breakin Davi Pharm điều trị rối loạn trầm cảm (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00019014_breakin_150_davi_3x10_8010_6098_large_f049da66b2.jpg)
![Thuốc Decontractyl 500mg Sanofi điều trị hỗ trợ các cơn đau do co thắt cơ (2 vỉ x 18 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002313_decontractyl_500mg_7287_60c1_large_7f8e191edf.jpg)
![Thuốc CODCERIN-D Trường Thọ điều trị triệu chứng ho khan, ho có đờm, ho do dị ứng (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_00375_b06fb61cbf.jpg)
![Viên ngậm Cufo vị chanh hỗ trợ điều trị triệu chứng trong nhiễm khuẩn miệng và họng (2 vỉ x 12 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00033770_cufo_lemon_unique_2x12_vien_ngam_7829_624f_large_388fe772bf.jpg)
![Thuốc Beprogel HOE Pharmaceuticals điều trị viêm da, viêm khớp (30ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00001200_beprogel_30ml_1506_60a5_large_7b31a9936e.jpg)
![Thuốc Flexilor 4mg Glenmark điều trị viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021172_flexilor_4mg_glenmark_10x10_7665_6128_large_9f176e7b55.png)
![Thuốc Lomac-20 Cipla điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng, trào ngược thực quản (14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/802_abcbbb42de.jpg)
Tin tức
![Sai khớp cắn loại 3: Nguyên nhân và cách xử lý](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/sai_khop_can_loai_3_nguyen_nhan_va_cach_xu_ly_2_9ec47f806e.jpg)
![Sữa tăng cường hệ miễn dịch cho người lớn và những điều cần biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/sua_tang_cuong_he_mien_dich_cho_nguoi_lon_va_nhung_dieu_can_biet_3_56c471eca0.jpg)
![Tìm hiểu cách chăm sóc tóc giả đúng tại nhà](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tim_hieu_cach_cham_soc_toc_gia_dung_cach_tai_nha_i_Ky_Se_1644162623_b67899ca3e.jpg)
![Người bị bệnh tiểu đường ăn gì tốt nhất?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tieu_duong_gi_tot_nhat_Bhav_C_1515063702_large_8017b6dc9d.jpg)
![Thông tin chi tiết về các cơ quan bài tiết nước tiểu](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thong_tin_tu_a_den_z_ve_cac_co_quan_bai_tiet_nuoc_tieu_l_Xle_X_1668419715_4ae68e8331.jpg)
![Uống nước cam buổi tối có tốt không? Nên uống nước cam khi nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/uong_nuoc_cam_buoi_toi_co_tot_khong_nen_uong_nuoc_cam_khi_nao_v_U_Xao_1669654761_76d60d00bb.jpg)
![Bảo lãnh viện phí là gì? Lợi ích của bảo lãnh viện phí](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bao_lanh_vien_phi_la_gi_loi_ich_cua_bao_lanh_vien_phi_5f9c6179a5.jpg)
![Nước tẩy trang Hatomugi có cồn không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nuoc_tay_trang_hatomugi_co_con_khong_12966b770a.jpg)
![Lời khuyên hữu ích giúp xử lý bệnh trào ngược dạ dày dứt điểm](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/loi_khuyen_huu_ich_giup_xu_ly_benh_trao_nguoc_da_day_dut_diem_o_I_Wqs_1536466720_69e4016ab8.jpg)
![Người bị bướu cổ có uống Herbalife được không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguoi_bi_buou_co_co_uong_herbalife_duoc_khong_2_Cropped_7ed7fc2247.png)
![Khi nào cần chụp X quang cổ tay? Quy trình chụp X quang cổ tay](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/chup_x_quang_co_tay_1_ed443de416.jpg)
![Hiểu đúng vấn đề bệnh cao huyết áp có nguy hiểm không ?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/hieu_dung_van_de_benh_cao_huyet_ap_co_nguy_hiem_khong_p_Z_Re_Y_1515058096_large_d38b9577ec.jpg)