![Thuốc Boraflox 500mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029967_boraflox_7832_62ce_large_137ae266ce.jpg)
Thuốc Boraflox 500mg Arlico điều trị viêm phổi, nhiễm khuẩn da, viêm thận (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Levofloxacin
Thương hiệu
Arlico - Công ty Korea Arlico Pharm Co., Ltd
Xuất xứ
Hàn Quốc
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-21954-19
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Boraflox là sản phẩm của Korea Arlico Pharm. Co., Ltd có thành phần chính là Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin Hemihydrat) có tác dụng điều trị các bệnh nhiễm khuẩn như: Viêm phổi, nhiễm khuẩn da, viêm thận - bể thận và nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm tuyến tiền liệt, viêm xoang cấp do nhiễm khuẩn...
Cách dùng
Thuốc dạng viên nén dùng đường uống.
Thuốc nên được uống với một lượng nước vừa đủ mà không nghiền hoặc nhai viên thuốc. Có thể dùng trong bữa ăn hoặc giữa các bữa ăn. Cần uống thuốc ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi sử dụng muối sắt, muối kẽm, các thuốc kháng acid có chứa magnesi hoặc nhôm, didanosin (chỉ những thuốc có chứa didanosin có thành phần chất đệm pH có chứa nhôm hoặc magnesi) hoặc sau khi sử dụng sucralfat vì có thể làm giảm hấp thu levofloxacin.
Liều dùng
Uống levofloxacin 1 hoặc 2 lần mỗi ngày. Liều dùng phụ thuộc vào loại và mức độ nghiêm trọng của tình trạng nhiễm khuẩn và tính nhạy cảm của vi khuẩn gây bệnh.
Thuốc cũng có thể được sử dụng để hoàn thành một liệu trình điều trị ở bệnh nhân đã cho thấy sự cải thiện sau khi điều trị ban đầu với levofloxacin theo đường tĩnh mạch. Qua xem xét sinh khả dụng của dạng tiêm và dạng uống, có thể sử dụng cùng mức liều dùng.
Liều lượng levofloxacin được khuyến cáo như sau:
Liều dùng ở bệnh nhân có chức năng thận bình thường (độ thanh thải creatinin> 50 ml/phút):
Chỉ định | Liều dùng hàng ngày (tùy theo mức độ nghiêm trọng) | Thời gian điều trị (tùy theo mức độ nghiêm trọng) |
Viêm phổi mắc phải cộng đồng | 500mg x 1 hoặc 2 lần/ngày | 7 - 14 ngày |
Viêm thận - bể thận | 500mg x 1 lần/ngày | 7 - 10 ngày |
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng | 500mg x 1 lần/ngày | 7 - 14 ngày |
Viêm tuyến tiền liệt mạn tính do nhiễm khuẩn | 500mg x 1 lần/ngày | 28 ngày |
Nhiễm khuẩn da và mô mềm | 500mg x 1 hoặc 2 lần/ngày | 7 - 14 ngày |
Bệnh than | 500mg x 1 lần/ngày | 8 tuần |
Nhiễm khuẩn đường niệu không biến chứng (Viêm bàng quang không có biến chứng) | 250mg x 1 lần/ngày | 3 ngày |
Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính | 500mg x 1 lần/ngày | 7 - 10 ngày |
Viêm xoang cấp do nhiễm khuẩn | 500mg x 1 lần/ngày | 10 - 14 ngày |
Đối tượng đặc biệt:
Bệnh nhân suy thận (độ thanh thải creatinin <50 ml/phút): Cần hiệu chỉnh liều:
Độ thanh thải creatinine | Liều dùng | ||
250 mg/24 giờ | 500 mg/24 giờ | 500 mg/12 giờ | |
Liều khởi đầu: 250 mg | Liều khởi đầu: 500mg | Liều khởi đầu: 500 mg | |
50 - 20 ml/phút | Sau đó: 125 mg/24 giờ | Sau đó: 250 mg/24 giờ | Sau đó: 250 mg/12 giờ |
19 - 10 ml/phút | Sau đó: 125 mg/48 giờ | Sau đó: 125 mg/24 giờ | Sau đó: 125 mg/12 giờ |
< 10 ml/phút ( cả chạy thận nhân tạo và CAPD)1 | Sau đó: 125 mg/48 giờ | Sau đó: 125 mg/24 giờ | Sau đó: 125mg/24 giờ |
1: Không có liều bổ sung được yêu cầu sau khi thẩm tách máu hoặc thẩm phân phúc mạc liên tục ngoại trú (CAPD).
Bệnh nhân suy giảm chức năng gan:
Không cần thiết phải hiệu chỉnh liều vì lượng levofloxacin được chuyển hóa rất thấp và được thải trừ chủ yếu qua thận
Bệnh nhân cao tuổi:
Không cần thiết phải hiệu chỉnh liều ở người cao tuổi trừ khi có sự suy giảm chức năng thận.
Đối với trẻ em:
Chống chỉ định cho trẻ em hoặc thanh thiếu niên trong giai đoạn phát triển.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng
Dựa trên các nghiên cứu độc tính trên động vật hay các nghiên cứu dược lý lâm sàng với liều trên ngưỡng điều trị, các dấu hiệu quang trọng nhất được dự đoán là những rối loạn thần kinh trung ương như lú lẫn, chóng mặt, rối loạn nhận thức và co giật, kéo dài khoảng QT, cũng như những rối loạn tiêu hóa như buồn nôn và trợt niêm mạc.
Có báo cáo về những tác dụng của thuốc trên hệ thần kinh trung ương như lú lẫn, co giật, ảo giác và run từ khi thuốc được lưu hành.
Cách xử trí
Trong trường hợp quá liều, cần tiến hành điều trị triệu chứng. Phải theo dõi điện tâm đồ vì có thể có hiện tượng kéo dài khoảng QT. Các thuốc kháng acid có thể dùng để bảo vệ niêm mạc dạ dày. Thẩm phân máu, đặc biệt là thẩm phân phúc mạc và CAPD, không có hiệu quả trong việc loại bỏ levofloxacin ra khỏi cơ thể. Không có thuốc giải độc đặc hiệu.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Thông tin được cho dưới đây có cơ sở là dữ liệu từ các nghiên cứu lâm sàng trên hơn 8.300 bệnh nhân và kinh nghiệm sử dụng sau khi được cấp phép lưu hành.
Các tác dụng không mong muốn được phân loại dựa trên tần suất, được quy ước như sau: Rất thường gặp (> 1/10), thường gặp (>1/100 đến < 1/10), ít gặp (> 1/1.000 đến < 1/100), hiếm gặp (> 1/10.000 đến < 1/1.000), rất hiếm gặp (< 1/10.000) và chưa xác định (không thể ước tính trên dữ liệu có sẵn). Trong mỗi nhóm, các tác dụng không mong muốn được trình bày theo mức độ nghiêm trọng giảm dần.
Phân loại cơ quan bị ảnh hưởng | Thường gặp (≥ 1/100 đến < 1/10) | Ít gặp (≥ 1/1.000 đến < 1/100) | Hiếm gặp (≥ 1/10.000 đến < 1/1.000) | Chưa rõ (không thể ước tính từ các dữ liệu hiện có) |
Nhiễm trùng | Nhiễm nấm bao gồm Candida Đề kháng thuốc | |||
Rối loạn máu và hệ bạch huyết | Giảm bạch cầu Giảm bạch cầu ái toan | Giảm tiểu cầu Giảm bạch cầu trung tính | Giảm tế bào máu toàn phần (gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu) Giảm bạch cầu hạt Thiếu máu do tan máu | |
Rối loạn hệ miễn dịch | Phù mạch Quá mẫn | Sốc phản vệa Sốc dạng phản vệa | ||
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Chán ăn | Hạ đường huyết đặc biệt ở người đái tháo đường | Tăng đường huyết Hôn mê do hạ đường huyết. | |
Rối loạn tâm thần | Mất ngủ | Lo âu Lú lẫn Bồn chồn | Phản ứng loạn thần (như ảo giác, hoang tưởng) Kích động Giấc mơ bất thường Mơ ác mộng | Rối loạn tâm thần với hành vi tự làm hại bản thân bao gồm ý định và hành động tự sát |
Rối loạn hệ thần kinh | Đau đầu
Chóng mặt | Buồn ngủ Run Rối loạn vị giác | Co giật Dị cảm | Bệnh lý thần kinh ngoại vi ảnh hưởng cảm giác Rối loạn vận động Rối loạn ngoại khứu giác trong đó có trường hợp mất khứu giác Rối loạn vận động Rối loạn ngoại tháp Mất vị giác Mất ý thức Tăng áp lực nội sọ lành tính |
Rối loạn thị giác | Rối loạn thị giác như nhìn mờ | Mất thị lực tạm thời Viêm màng bồ đào | ||
Rối loạn tai và mê đạo | Chóng mặt | Ù tai | Mất thính giác Thay đổi thính giác | |
Rối loạn tim mạch | Nhịp tim nhanh
Đánh trống ngực | Nhịp nhanh thất, có thể dẫn tới ngừng tim Loạn nhịp thất và xoắn đỉnh (báo cáo chủ yếu ở bệnh nhân có nguy cơ kéo dài khoảng QT) Kéo dài khoảng QT | ||
Rối loạn hệ mạch | Viêm tĩnh mạch | Hạ huyết áp | ||
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất | Khó thở | Co thắt phế quản Viêm phổi dị ứng | ||
Rối loạn tiêu hóa | Tiêu chảy Buồn nôn Nôn | Đau bụng Khó tiêu Đầy hơi Táo bón | Tiêu chảy – xuất huyết mà trong các trường hợp hiếm hoi có thể là dấu hiệu của viêm ruột, bao gồm cả viêm đại tràng giả mạc Viêm tụy | |
Rối loạn gan mật | Tăng men gan (ALT/AST, phosphatase kiềm, CGT) | Tăng bilirubin máu | Vàng da và tổn thương gan nghiêm trọng, bao gồm cả trường hợp suy gan cấp tính gây tử vong, chủ yếu là khi có các bệnh tiềm ẩn nghiêm trọng.
Viêm gan | |
Rối loạn da và mô dưới dab |
Phát ban Ngứa Mề đay Tăng tiết mồ hôi | Hoại tử thượng bì nhiễm độc Hội chứng Stevens- Johnson Hồng ban đa dạng Phản ứng nhạy cảm với ánh sáng Sưng miệng | ||
Rối loạn cơ xương và mô liên kết | Đau khớp.
Đau cơ. | Rối loạn gân, bao gồm viêm gân Yếu cơ, có thể đặc biệt quan trọng ở bệnh nhân bị bệnh nhược cơ. | Tiêu cơ vân Đứt gân (gân Achilles) Vỡ dây chằng Dập cơ Đau (bao gồm ở lưng, ngực và tứ chi) Viêm khớp | |
Rối loạn thận và tiết niệu | Tăng creatinin máu. | Suy thận cấp (như do viêm thận kẽ) | ||
Rối loạn toàn thân | Nhược cơ | Sốt | Đau (bao gồm đau lưng, ngực và tay chân) |
a Phản ứng phản vệ và giả phản vệ đôi khi có thể xảy ra ngay liều dùng đầu tiên.
b Phản ứng trên da-niêm mạc đôi khi có thể xảy ra ngay liều dùng đầu tiên.
Các tác dụng không mong muốn khác dặc biệt có thể do fluoroquinolon gây ra cơn cấp ở bệnh nhân có rối loạn chuyển hóa porphyria.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Dorogyne Domesco điều trị các bệnh nhiễm khuẩn răng miệng cấp và mạn tính (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2797_ed11dd881b.jpg)
![Thuốc Twynsta 80/5mg Boehringer điều trị tăng huyết áp vô căn (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00007582_twynsta_805mg_8806_60ab_large_ed58f724a4.jpg)
![Viên nén Materazzi 50mg DaviPharm giãn cơ xương, điều trị chứng co thắt, co cứng cơ (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020221_materazzi_davipharm_10x10_2028_6098_large_ff1edade8b.jpg)
![Thuốc Smecgim 3g Agimexpharm điều trị các triệu chứng trong tiêu chảy cấp và mạn tính (30 gói)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00043771_cf0d0a28b5.jpg)
![Thuốc Arbol-100 Olive Healthcare dùng trong hạ canxi máu, suy tuyến cận giáp (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00018672_arbol_100_olive_3x10_1617_60b6_large_b4ba114e4b.jpg)
![Cao dán Salonpas Hisamitsu giảm đau vai, đau lưng, đau cơ (24 gói x 10 miếng)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00500953_cao_dan_salonpas_hisamitsu_10_mieng_x_24_bao_1794_62e9_large_d62420f2d2.jpg)
![Thuốc Cadimelcox 7,5mg USP điều trị viêm đau xương khớp, viêm khớp dạng thấp (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030448_debc12c45b.jpg)
![Viên nén Keamine Stella điều trị rối loạn chuyển hóa protein (6 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/keamin_a828f108e5.jpg)
![Thuốc Multivitamin Hadiphar phòng ngừa bệnh thiếu vitamin nhóm B (100 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027839_multivitamin_hadiphar_100v_3518_60c1_large_2137ec21dc.jpg)
![Thuốc Dolo-Neurobion Merck giảm đau khớp, phong thấp (5 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027485_dolo_neurobion_merck_5x10_4193_607e_large_40f4347ee3.jpg)
Tin tức
![3 Cách chữa viêm họng amidan mạn tính hiệu quả ai cũng nên biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/3_cach_chua_viem_hong_amidan_man_tinh_hieu_qua_ai_cung_nen_biet_n_VQNA_1524381934_27774c4987.jpg)
![Điểm mặt các nguyên nhân gây bệnh dị ứng khắp người](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/diem_danh_nguyen_nhan_gay_benh_di_ung_khap_nguoi_uzur_M_1522778093_3be90758da.jpg)
![Một số loại thực phẩm làm tăng khả năng miễn dịch cho cơ thể](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mot_so_loai_thuc_pham_lam_tang_kha_nang_mien_dich_cho_co_the_zuf_Cp_1515079119_large_60eab7c442.jpg)
![Hiện tượng đau bụng như đau bụng kinh sau chuyển phôi có nguy hiểm không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/hien_tuong_dau_bung_nhu_dau_bung_kinh_sau_chuyen_phoi_la_nhu_the_nao_1_Cropped_4f9560de65.jpg)
![Giải đáp: Tắm nước lạnh có đốt calo không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tam_nuoc_lanh_co_dot_calo_khong_thumb_f2fd4c188c.jpg)
![Viêm gan siêu vi B là bệnh gì? Các con đường lây truyền của bệnh](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/viem_gan_sieu_vi_b_la_benh_gi_cac_con_duong_lay_truyen_cua_benh_1_2d98ffc385.png)
![Chi phí mổ thoát vị hoành bẩm sinh: Cập nhật và hướng dẫn chi tiết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/chi_phi_mo_thoat_vi_hoanh_bam_sinh_cap_nhat_va_huong_dan_chi_tiet_5f5139bdfe.jpg)
![Những thói quen tốt cho não đơn giản mà bạn có thể áp dụng ngay](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_thoi_quen_tot_cho_nao_don_gian_ma_ban_co_the_ap_dung_ngay_426b1c853c.png)
![Mang thai 10 tuần mới có tim thai có sao không? Khi nào thì có tim thai?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mang_thai_10_tuan_moi_co_tim_thai_0_af34c70066.jpg)
![Người mắc bệnh tiểu đường có uống được tinh bột nghệ hay không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguoi_mac_benh_tieu_duong_co_uong_duoc_tinh_bot_nghe_hay_khong_Vd_B_Ty_1650563118_72cb33c632.jpg)
![Cách làm bánh biscotti không cần bột nở tại nhà](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/co_cach_lam_banh_biscotti_khong_can_bot_no_khong_Vc_J_Ah_1673214072_1462ac4a35.jpg)
![Nên lấy nhân mụn bao lâu một lần? Một số lưu ý sau khi lấy nhân mụn](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nen_lay_nhan_mun_bao_lau_mot_lan_0_6f2da1e52a.jpg)