Antineoplaston A10
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Antineoplaston A10 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Sarcoma, Ung thư hạch, Ung thư phổi, Ung thư gan và Ung thư thận, trong số những người khác.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gefitinib.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, thuốc ức chế protein kinase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 250 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hesperidin
Loại thuốc
Thuốc trị giãn tĩnh mạch, trị trĩ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang/ viên nén bao phim.
Hespsridin 50 mg thường phối hợp chung với Diosmin 450 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Indometacin
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 25 mg, 50 mg
- Viên nang giải phóng kéo dài 75 mg
- Thuốc đạn trực tràng 50 mg
- Lọ thuốc tiêm 1 mg indomethacin
- Thuốc nhỏ mắt 0,1%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Heparin
Loại thuốc
Thuốc chống đông máu
Dạng thuốc và hàm lượng
Các muối thường dùng là heparin calci, heparin natri trong dextrose hoặc trong natri clorid. Một số dung dịch có thêm chất bảo quản là alcol benzylic hoặc clorobutanol. Liều biểu thị bằng đơn vị USP hoặc đơn vị quốc tế. Hai đơn vị này được coi như tương đương.
Ống tiêm lọ 1 ml, 2 ml, 2,5 ml, 3 ml, 5 ml, 10 ml và 30 ml hàm lượng 1, 2, 10, 40, 50, 100, 1000, 2500, 5000, 7500, 10000, 15000, 25000 và 40000 đvqt trong 1 ml.
Sản phẩm liên quan