Acetylleucine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetylleucine (Acetyl-DL-leucine) hay Acetylleucin
Loại thuốc
Thuốc trị chóng mặt
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 500 mg
Dung dịch tiêm 100 mg/ml, ống 5 ml.
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ đỉnh trong huyết tương của Acetylleucine đạt được sau khi uống khoảng 2 giờ
Thải trừ
Ðường tiêm: Sau khi tiêm 1 g qua đường tĩnh mạch, quan sát thấy động học gồm 2 phần với một giai đoạn phân phối rất nhanh (thời gian bán hủy trung bình 0,11 giờ) và một kỳ đào thải nhanh (thời gian bán hủy trung bình 1,08 giờ).
Dược lực học:
Chưa rõ cơ chế dược lực học của thuốc.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carvedilol
Loại thuốc
Thuốc ức chế không chọn lọc thụ thể beta-adrenergic, chống tăng huyết áp, chống đau thắt ngực và suy tim sung huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 3,125 mg; 6,25 mg; 12,5 mg; 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methyl aminolevulinate.
Loại thuốc
Liệu pháp quang hóa tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem thoa chứa 160 mg/g metyl aminolevulinat (dưới dạng hydroclorua) tương đương với 16,0% metyl aminolevulinat (dưới dạng hydroclorua).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pilocarpine (pilocarpin)
Loại thuốc
Thuốc kích thích hệ cholinergic; thuốc kích thích hệ đối giao cảm; thuốc kích thích hệ cholinergic dùng cho mắt; thuốc co đồng tử dùng cho mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc dạng gel dùng cho mắt: 4% (pilocarpine hydrocloride).
- Dung dịch nhỏ mắt: 0,25%, 0,5%, 1%, 2%, 3%, 4%, 5%, 6%, 8%, 10% (pilocarpine hydrocloride) và 1%, 2%, 4% (pilocarpine nitrate).
- Viên nén: 5 mg và 7,5 mg pilocarpine hydrocloride.
Sản phẩm liên quan










