ACA 125
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một kháng thể đơn dòng IgG1 murine monoclonal (Ab2), ACA-125, đã được phát triển để liên kết với các kháng thể chống CA 125. ACA-125 bắt chước kháng nguyên liên quan đến khối u CA-125, có thể được phát hiện trong khoảng 80% ung thư biểu mô buồng trứng. Khái niệm mới về liệu pháp miễn dịch ung thư này bao gồm nỗ lực kích hoạt hệ thống miễn dịch của vật chủ để đáp ứng chống lại các tế bào khối u. Các kháng thể chống dị hình mang hình ảnh bên trong của một kháng nguyên thể hiện trên bề mặt của khối u phù hợp với phương pháp này. Để tạo ra ACA-125, một tế bào lai đã được điều chỉnh phù hợp với môi trường không có huyết thanh và kháng thể được tạo ra trong một hệ thống nuôi cấy tế bào sợi rỗng. Kết quả lâm sàng tích cực hiện đang được báo cáo.
Dược động học:
Để tạo ra ACA-125, một tế bào lai đã được điều chỉnh phù hợp với môi trường không có huyết thanh và kháng thể được tạo ra trong một hệ thống nuôi cấy tế bào sợi rỗng. ACA 125 (Ab2) cho thấy mối quan hệ cao đối với paratope của Abl. Liên kết của Ab2 với Abl bị ức chế hoàn toàn bởi kháng nguyên danh nghĩa. Áp dụng các mảnh ACA 125 cho chuột dẫn đến khả năng miễn dịch chống CA 125 bằng cách sản xuất kháng thể kháng kháng thể IgG và IgM (Ab3) liên kết với cả ACA 125 và CA 125.
Dược lực học:
Một kháng thể đơn dòng IgG1 murine monoclonal (Ab2), ACA-125, đã được phát triển để liên kết với các kháng thể chống CA 125. ACA-125 bắt chước kháng nguyên liên quan đến khối u CA-125, có thể được phát hiện trong khoảng 80% ung thư biểu mô buồng trứng. Do đó nó được chỉ định cho ung thư buồng trứng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paroxetine (Paroxetin).
Loại thuốc
Thuốc ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin (SSRI).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg.
Hỗn dịch uống 20 mg/10 ml.
Viên nén phóng thích kéo dài 12,5 mg; 25 mg; 37,5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxprenolol.
Loại thuốc
Nhóm thuốc chẹn beta, không chọn lọc. Mã ATC: C07AA
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 20 mg, 40 mg.
Viên nén phóng thích chậm 160 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Miconazole (Miconazol)
Loại thuốc
Nhóm imidazole chống nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
Miconazole thường được dùng dưới dạng miconazole nitrat;
Kem, mỡ 2% (9 g, 15 g, 30 g, 45 g);
Kem bôi âm đạo 2% (35 g, 45 g tương đương với 7 liều);
Dung dịch bôi 2% (30 ml, 60 ml);
Thuốc xịt tại chỗ 2% (105 ml);
Bột 2% (45 g, 90 g, 113 g);
Cồn 2% có rượu (7,39 ml, 29,57 ml);
Gói kép: Thuốc đạn (200 mg, 3 viên) và kem bôi ngoài 2% (9 g);
Viên đạn đặt âm đạo: 100 mg (7 viên), 200 mg (3 viên), 400 mg (3 viên);
Thuốc tiêm: 1% (10 mg/ml, 20 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50mg, 100mg, 125mg, 150mg, 188mg, 250mg, 375mg.
Viên nang: 20mg, 72.5mg, 100mg, 125mg, 150mg.
Miếng dán: 3g/100g.
Dung dịch uống: 10.24 mg/ml, 400mg/ 5ml, 800mg/ 5ml, 1200mg/ 5ml.
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Olopatadine hydrochloride
Loại thuốc
Thuốc kháng chọn lọc histamin H1 có tác dụng chống dị ứng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc xịt mũi hoặc nhỏ mắt.

Sản phẩm liên quan









