5,7,2′-trihydroxy-6,8-dimethoxyflavone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
5,7,2′-trihydroxy-6,8-dimethoxyflavone (K36) là một dẫn xuất flavonoid có ái lực cao, tự nhiên được phân lập từ thảo dược _Scutellaria baicalensis_ Georgi [A31656].
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicotine (nicotin)
Loại thuốc
- Thuốc dùng để cai thuốc lá. Thuốc dùng trong trường hợp lệ thuộc nicotine.
- Thuốc chủ vận receptor cholinergic ở hạch thần kinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Miếng dán: 10 mg, 15 mg, 25 mg; 7 mg, 14 mg, 21 mg.
- Viên ngậm: 1mg, 2 mg.
- Dạng kẹo cao su: 2 mg, 4 mg.
- Dạng bột hít: 15 mg.
- Dạng xịt mũi: 10 mg/ml.
- Dạng xịt miệng: 1 mg/lần xịt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tacrine (tacrine hydrocloride).
Loại thuốc
Thuốc tác dụng trên hệ thần kinh trung ương (Thuốc ức chế cholinesterase).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 10 mg, 20 mg, 30 mg và 40 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Midazolam
Loại thuốc
Thuốc an thần nhóm benzodiazepin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 15 mg.
- Thuốc tiêm: Ống 5 mg/1 ml; 5 mg/5 ml; 50 mg/10 ml.
- Dung dịch dùng tại niêm mạc miệng: 10 mg/2 ml; 2.5 mg/0.5 ml; 5 mg/1 ml; 7.5 mg/1.5 ml.
- Thuốc dùng dưới dạng midazolam hydroclorid. Hàm lượng và liều lượng tính theo midazolam.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể leukotriene.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nhai: Montelukast natri 4mg, 5mg.
Viên nén bao phim: Montelukast natri 10mg.
Cốm pha hỗn dịch uống: montelukast natri 4mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Coagulation factor VIIa recombinant human (Eptacog alfa hoạt hóa).
Loại thuốc
Thuốc cầm máu, yếu tố đông máu tái tổ hợp VIIa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột kèm dung môi pha tiêm 1 mg, 2 mg, 5 mg, 8 mg.
Sản phẩm liên quan