![Thuốc Patchell 20mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029911_patchell_20mg_davi_10x10_2264_60a6_large_3a8db86641.jpg)
Thuốc Patchell 20mg Davi Pharm điều trị trầm cảm, rối loạn lo âu (10 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc thần kinh
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần
Paroxetine
Thương hiệu
Davipharm - DAVIPHARM
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-25950-16
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Patchell là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú, có thành phần chính là Paroxetin, được chỉ định để điều trị: Bệnh trầm cảm, rối loạn ám ảnh cưỡng bức, rối loạn hoảng sợ, ám ảnh sợ xã hội (rối loạn lo âu xã hội), rối loạn lo âu toàn thể, rối loạn căng thẳng hậu chấn thương.
Cách dùng
Paroxetin thường được dùng theo đường uống. Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu, nhưng nên uống cùng thức ăn để giảm thiểu ADR trên đường tiêu hóa.
Liều dùng
Bệnh trầm cảm ở người lớn
Liều bắt đầu thường dùng là 20mg/ngày, uống 1 lần vào buổi sáng. Liều duy trì được thay đổi theo đáp ứng lâm sàng của mỗi người. Ở một số bệnh nhân đáp ứng kém với liều 20 mg, liều có thể tăng dần mỗi lần 10 mg, liều cao tối đa là 50mg/ngày. Thông thường sau một vài tuần mới đạt hiệu quả điều trị đầy đủ, do vậy không nên tăng quá liều quy định. Cần điều trị ít nhất 6 tháng để đảm bảo bệnh nhân hết triệu chứng.
Rối loạn ám ảnh cưỡng bức ở người lớn
Liều khuyến cáo 40 mg/ngày. Bệnh nhân nên khởi đầu ở liều 20 mg/ngày và tăng dẫn mỗi lần 10 mg tới liều khuyến cáo. Nếu sau vài tuần điều trị ở liều khuyến cáo mà bệnh nhân đáp ứng kém, có thể tăng dần tới liều cao nhất là 60 mg/ngày.
Rối loạn hoảng sợ ở người lớn
Liều bắt đầu khuyến cáo 10 mg/ngày, uống 1 lần vào buổi sáng. Sau ít nhất 1 tuần điều trị có thể tăng liều lên 10 mg/ngày, cho tới liều điều trị được khuyến cáo 40 mg/ngày. Hiệu quả của thuốc đã được chứng minh trong thử nghiệm lâm sàng dùng 10 - 60 mg/ngày. Phải điều trị trong 1 thời gian đủ để bệnh không tái phát. Thời gian này có thể kéo dài vài tháng, có khi còn lâu hơn.
Ám ảnh xã hội
Khởi đầu khuyến cáo 20 mg/ngày, sau đó tăng mỗi tuần lên 10 mg, đến 60 mg/ngày.
Rối loạn lo âu toàn thể ở người lớn
Liều khuyến cáo dùng ngay 20 mg/ngày, uống 1 lần vào buổi sáng, sau đó tăng mỗi tuần lên 10 mg, đến 50 mg/ngày. Thời gian điều trị ít nhất phải 8 tuần điều trị.
Rối loạn căng thẳng hậu chấn thương ở người lớn
Liều khuyến cáo 20 mg/ngày, sau đó nếu không có dấu hiệu cải thiện, mỗi tuần tăng thêm 10 mg, đến 40 mg/ngày. Theo dõi đánh giá bệnh nhân định kỳ trong quá trình điều trị lâu dài.
Người cao tuổi
Liều ban đầu 10 mg/ngày, uống 1 lần vào buổi sáng. Nếu không đỡ, có thể tăng liều tối đa 40 mg/ngày.
Suy gan hoặc suy thận nặng
Liều ban đầu 10 mg/ngày, uống 1 lần vào buổi sáng. Nếu không đỡ có thể tăng liều tối đa 40 mg/ngày.
Trẻ em
Không sử dụng thuốc cho trẻ em dưới 18 tuổi. Tính an toàn và hiệu quả của thuốc với trẻ em (< 18 tuổi) chưa được xác định.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng
Khi uống quá liều, triệu chứng có thể xảy ra là buồn nôn, nôn, chóng mặt, ra mồ hôi. Cũng thấy triệu chứng kích động, hưng cảm nhẹ và các dấu hiệu kích thích thần kinh trung ương.
Xứ trí
Chủ yếu là điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Có thể cho dùng than hoạt và sorbitol. Duy trì hô hấp, hoạt động tim và thân nhiệt. Nếu cần, dùng thuốc chống co giật như diazepam.
Các biện pháp thẩm phân máu, lợi niệu bắt buộc hoặc thay máu có lẽ không có hiệu quả do thế tích phân bố lớn và thuốc liên kết nhiều với protein.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên dùng một liều, nên uống liều đó ngay khi có thể. Nếu nhớ ra trước khi đi ngủ, uống ngay liều đã quên. Nếu nhớ ra vào ban đêm hoặc ngày hôm sau, bỏ qua liều đã quên và dùng thuốc theo đúng lịch trình cũ. Không uống gấp đôi liều.
Khi sử dụng thuốc Patchell, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Khi bắt đầu điều trị, tình trạng bồn chồn, lo lắng hoặc khó ngủ có thể bị tăng lên (10 - 20% số trường hợp điều trị). Phản ứng buồn nôn lúc đầu và phụ thuộc vào liều cũng có thể xảy ra tới 10%.
Rất thường gặp, ADR ≥ 1/10
Thần kinh trung ương: Mất tập trung.
Tiêu hóa: Buồn nôn.
Sinh dục: Suy giảm chức năng tình dục.
Thường gặp, 1/100 ≤ ADR < 1/10
Toàn thân: Mệt mỏi, chóng mặt, ra mồ hôi, ngáp, suy nhược, tăng cân.
Thần kinh trung ương: Chóng mặt, run, nhức đầu, suy giảm ham muốn tình dục.
Tiêu hóa: Tiêu chảy, táo bón, nôn mửa.
Mắt: Mờ mắt.
Da: Đổ mồ hôi.
Tâm thần: Tình trạng bồn chồn, mất ngủ, kích động, lo sợ, ngủ mơ có ác mộng.
Chuyển hóa: Tăng nồng độ cholesterol, giảm ngon miệng.
Ít gặp, 1/1 000 ≤ ADR < 1/100
Thần kinh trung ương: Phản ứng ngoại tháp.
Tâm thần: Lú lẫn, ảo giác.
Da: Phát ban da, ngứa, chảy máu bất thường dưới da.
Tuần hoàn: Nhịp tim nhanh, rối loạn huyết áp, hạ huyết áp khi thay đổi tư thế.
Tiết niệu: Bí tiểu tiện, tiểu tiện không tự chủ.
Mắt: Giãn đồng tử.
Chuyển hóa: Khó kiểm soát đường huyết.
Hiếm gặp, 1/10 000 ≤ ADR < 1/1 000
Toàn thân: Đau cơ, đau khớp.
Tuần hoàn: Nhịp tim chậm.
Thần kinh trung ương: Hưng cảm, lo âu, rối loạn vận động, co giật, hội chứng bứt rứt không yên.
Tiêu hóa: Xuất huyết tiêu hóa.
Nội tiết: Tăng prolactin huyết, chứng to vú ở nam giới, chứng tiết nhiều sữa.
Gan: Tăng enzym gan (viêm gan, đôi khi vàng da).
Chuyển hóa: Giảm natri huyết.
Rất hiếm gặp, ADR < 1/10 000
Toàn thân: Phù ngoại vi.
Thần kinh trung ương: Hội chứng cường serotonin.
Rối loạn thị giác: Glaucoma cấp tính.
Nội tiết: Hội chứng tiết hormon chống bài niệu không phù hợp.
Huyết học: Giảm tiểu cầu.
Da: Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, hồng ban đa dạng.
Sinh dục: Cương cứng kéo dài.
Không rõ
Tâm thần: Ý tưởng tự tử hoặc hành vi tự tử, kích động.
Tai: Ù tai.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngừng dùng thuốc khi bị nổi ban da hoặc nổi mày đay. Nếu cần thiết, có thể điều trị bằng các thuốc kháng histamin hoặc/và glucocorticoid.
Có thể nhai kẹo cao su hoặc kẹo không đường, hoặc chất thay thế nước bọt để giảm khô miệng; đến bác sĩ khám nếu khô miệng kéo dài quá hai tuần.
Tất cả các người bệnh điều trị bằng thuốc chống trầm cảm do bất kỳ chỉ định nào cũng phải được giám sát chặt chẽ về tình trạng nặng lên của trầm cảm, ý định tự tử và các bất thường về hành vi, đặc biệt trong giai đoạn đầu điều trị và trong giai đoạn điều chỉnh liều. Bất kỳ thay đổi hành vi nào như kích động, cáu gắt, xuất hiện ý định tự tử phải thông báo cho bác sĩ điều trị. Nếu dự định ngừng thuốc, phải ngừng dần dần nhưng càng nhanh nếu có thể, tránh ngừng thuốc đột ngột.
Ngừng dùng thuốc và cho điều trị triệu chứng khi xuất hiện hội chứng cường serotonin. Biểu hiện gồm có: Thay đổi tình trạng tâm trí (như kích động, ảo giác, hôn mê), thần kinh thực vật không ổn định (như tim đập nhanh, huyết áp dao động, sốt cao), tăng trương lực cơ, rung giật cơ...
Sản phẩm liên quan
![Bột hỗn dịch uống Taromentin 457mg/5ml điều trị nhiễm trùng viêm xoang, tai giữa, đường hô hấp (12.6g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_03322_2d12f56d00.jpg)
![Thuốc Fexofenadin 120 Pharimexco điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa (1 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030291_fexofenadin_120mg_cuu_long_1x10_4564_631e_large_350d7826dd.jpg)
![Bột pha uống Ostigold 1500 DHG Pharma giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối (24 gói)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027728_ostigold_1500_dhg_24_goi_3418_60a6_large_ffc7fc71c0.jpg)
![Thuốc Bart 20mg SoSepharm điều trị viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00018850_bart_20mg_sosepharm_3x10_1512_60a7_large_2fab58e0b7.jpg)
![Thuốc bột uống Acegoi Agimexpharm điều trị nóng, ho, sổ mũi, nghẹt mũi, nhức đầu (30 gói x 3g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00501257_808c44b1e4.jpg)
![Thuốc nhỏ mắt Tetracain 0.5% Dược 3-2 dùng gây tê bề mặt trong nhãn khoa (10ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00015150_tetracain_05_10ml_4696_6092_large_7071bfc3bc.png)
![Thuốc Forxiga AstraZeneca điều trị đái tháo đường tuýp 2, suy tim, bệnh thận mạn (2 vỉ x 14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/forxiga_4_7fe4e75c98.jpg)
![Viên nang Phyllantol Vạn Xuân điều trị bệnh tiêu hóa, gan mật, mệt mỏi, ngực sườn đầy tức (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00005934_phyllantol_2582_6425_large_c13750957d.jpg)
![Thuốc Lumbrotine TW3 điều trị các chứng tê mỏi chân tay, di chứng tai biến mạch máu não (30 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028607_lumbrotine_tw3_30_vien_3417_6127_large_d53b23dd94.jpg)
![Thuốc Irbezyd H 150/12.5 Zydus điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00031788_irbezyd_h_150125_cadila_3x10_4095_61dd_large_828419f257.jpg)
![Viên nhai Air-X hương bạc hà chống đầy hơi và chướng bụng (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2011_f5c8e6c1f6.jpg)
Tin tức
![Các loại thuốc điều trị suy giáp phổ biến hiện nay](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Suy_giap_va_cac_loai_thuoc_dieu_tri_suy_giap1_ee22f915c3.png)
![Đau mắt hột ở trẻ em: Nguyên nhân, triệu chứng và cách phòng tránh](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_mat_hot_o_tre_em_nguyen_nhan_trieu_chung_va_cach_phong_tranh_p_L_Abo_1651078744_c3b2f30cda.png)
![Hỏi đáp: Sữa mẹ vắt ra có bị mất kháng thể không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/vat_sua_me_co_bi_5cb9026f0f.jpg)
![Tổng hợp 28 điều kiêng kỵ khi mang thai mà mẹ bầu nên biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tong_hop_28_dieu_kieng_ky_khi_mang_thai_ma_me_bau_nen_biet_Cropped_4611df4160.jpg)
![Một bát cơm rang bao nhiêu calo?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mot_bat_com_rang_bao_nhieu_calo_ab8543471f.jpg)
![Bé trai uống sữa đậu nành có tốt không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/be_trai_uong_dua_dau_nanh_co_tot_khong_c439ee0113.jpg)
![Cá tầm là gì? Những thông tin cần biết về cá tầm](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ca_tam_la_gi_tat_tan_tat_nhung_thong_tin_can_biet_ve_ca_tam_be_Oll_1678686506_97b76656b2.jpg)
![Đeo bao cao su có bị sùi mào gà không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/deo_bao_cao_su_co_bi_sui_mao_ga_khong_wj_Nig_1659290043_65115d6eda.jpg)
![Những địa chỉ điều trị sẹo lồi uy tín ở Sài Gòn](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_dia_chi_dieu_tri_seo_loi_uy_tin_o_sai_gon_Lpze_G_1654021577_a2029502a7.jpg)
![Các bước xử lý vết thương té xe trầy chân nữ đúng cách](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cac_buoc_xu_ly_vet_thuong_te_xe_tray_chan_nu_dung_cach_Ve_R_Fp_1679495389_1e11cedc5e.jpg)
![Người bị huyết áp thấp có uống được ginkgo không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguoi_bi_huyet_ap_thap_co_uong_duoc_ginkgo_khong_3_Cropped_1b353f4907.jpg)
![Bảo vệ hệ tiêu hóa của trẻ với dung dịch 6 Enzymes IP](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bao_ve_he_tieu_qua_cua_tre_voi_dung_dich_6_enzymes_ip_mediphar_usa_1_Cropped_bf0bda6d67.jpg)