Thuốc Biviflu BRV điều trị các triệu chứng cảm cúm (10 vỉ x 12 viên)
Danh mục
Thuốc trị ho cảm
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 10 Vỉ x 12 Viên
Thành phần
Dextromethorphan hydrobromid, Loratadin, Paracetamol
Thương hiệu
Brv - BRV
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-27676-17
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Biviflu là sản phẩm của Công ty TNHH BRV Healthcare có thành phần chính là paracetamol, loratadin và dextromethorphan hdrobromid có tác dụng điều trị các triệu chứng cảm cúm như: Sốt, ho, sổ
mũi, ớn lạnh, đau đầu, đau nhức bắp thịt xương khớp kèm viêm mũi dị ứng.
Cách dùng
Thuốc dùng qua đường uống. Khoảng cách tối thiểu giữa các lần dùng thuốc là 8 giờ.
Liều dùng
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi: Uống 1 viên, 2 lần một ngày.
Không khuyến cáo dùng thuốc cho trẻ em dưới 12 tuổi.
Trường hợp suy gan, suy thận: Uống 1 viên một ngày hay uống cách ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Các tác dụng phụ của thuốc do từng hoạt chất sắp xếp theo phân loại và tần suất được liệt kê trong bảng sau:
Do Paracetamol
Hệ miễn dịch:
- Hiếm gặp: Sốc phản vệ, phản ứng quá mẫn ở da bao gồm phát ban, phù mạch và hội chứng Stevens Johnson, hội chứng hoại tử da nhiễm độc hội chứng ngoại ban mụn mù toàn thân cấp.
Máu và hệ bạch huyết:
- Ít gặp: Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu), thiếu máu.
Đường tiêu hóa:
- Ít gặp: Buồn nôn, nôn.
Da và mô dưới da:
- Ít gặp: Ban da.
Thận và đường tiết niệu:
- Ít gặp: Bệnh thận, độc tính thận khi dùng dài ngày.
Do Laratadin
Hệ miễn dịch:
- Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ (bao gồm phù mạch và choáng phản vệ).
Hệ thần kinh:
- Thường gặp: Đau đầu.
- Ít gặp: Chóng mặt.
- Hiếm gặp: Trầm cảm.
Mắt:
- Ít gặp: Viêm kết mạc.
Tim:
- Hiếm gặp: Tim đập nhanh, loạn nhịp nhanh trên thất, đánh trống ngực.
Hô hấp, vùng ngực, trung thất:
- Ít gặp: Khô mũi và hắt hơi.
Đường tiêu hóa:
- Thường gặp: Khô miệng.
- Hiếm gặp: Buồn nôn.
Gan - mật:
- Hiếm gặp: Bất thường chức năng gan.
Da và mô dưới da:
- Hiếm gặp: Ngoại ban, nổi mày đay.
Hệ sinh sản và vú:
- Hiếm gặp: Kinh nguyệt không đều.
Tổng quát:
- Thường gặp: Mệt mỏi.
Do Dextromethorphan
Tim mạch:
- Thường gặp: Nhịp tim nhanh.
Hô hấp, vùng ngực trung thất:
- Hiếp gặp: Suy hô hấp (khi dùng liều quá cao).
Thần kinh:
- Hiếm gặp: Ức chế thần kinh trung ương (khi dùng liều quá cao).
Đường tiêu hóa:
- Thường gặp: Buồn nôn.
- Hiếp gặp: Rối loạn tiêu hóa.
Da và mô dưới da:
- Thường gặp: Đỏ bừng.
- Ít gặp: Nổi mày đay.
- Hiếm gặp: Ngoại ban.
Tổng quát:
- Thường gặp: Mệt mỏi, chóng mặt.