rsPSMA Vaccine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Kháng nguyên màng đặc hiệu tuyến tiền liệt (PSMA) là một glycoprotein xuyên màng ∼100 kDa có nhiều và được biểu hiện tốt nhất trong ung thư tuyến tiền liệt, bao gồm cả các trường hợp tái phát và kháng hormone. rsPSMA Vaccine là một loại vắc-xin tiểu đơn vị dựa trên protein rsPSMA mới đại diện cho toàn bộ miền ngoại bào của PSMA (Schulke et al., PNAS 100: 12590, 2003). Vắc-xin bao gồm protein rsPSMA tinh khiết được pha chế với tá dược Alhydrogel®. Trong các nghiên cứu tiền lâm sàng, rsPSMA gợi ra các kháng thể có hiệu lực cao, phản ứng chéo mạnh mẽ với các tế bào ung thư tuyến tiền liệt. [L1039]
Dược động học:
Vắc-xin rsPSMA với Alhydrogel đã chứng minh tính an toàn và khả năng dung nạp cùng với việc tạo ra các kháng thể đặc hiệu PSMA đặc hiệu (abs) của ELISA với tính đặc hiệu hướng đến bề mặt tế bào, PSMA tự nhiên được chỉ định bởi phân tích FACS sử dụng tế bào biểu hiện PSMA. Giống như PSMA tự nhiên, bề mặt tế bào, protein rsPSMA được phát hiện để tạo thành một chất làm mờ không có cấu trúc và chỉ có dạng rsPSMA có hoạt tính enzyme và có khả năng tạo ra các kháng thể cao phản ứng chéo với các tế bào khối u biểu hiện PSMA. Những phát hiện này cung cấp bằng chứng quan trọng về khái niệm vắc-xin rsPSMA của chúng tôi
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atovaquone
Loại thuốc.
Kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Mỗi 5 ml hỗn dịch uống chứa 750 mg atovaquone.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium glubionate (calci glubionat)
Loại thuốc
Khoáng chất và chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Siro 1,8 g/5 ml
Dung dịch tiêm 687,5 mg/5 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bupivacaine (Bupivacain)
Loại thuốc
Thuốc gây tê tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL, 10 mL, và 20 mL (dung dịch 0,25%; 0,50%, và 0,75%).
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL dung dịch 0,50% hoặc 0,75% trong glucose 8% hoặc 8,25%.
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL, 10 mL và 20 mL dung dịch 0,25; 0,50 và 0,75% có thêm epinephrine bitartrate 1/200000 (5 mcg/mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Biotin
Loại thuốc
Vitamin thuộc nhóm B.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang biotin 1000 microgam (1 mg), 5000 microgam (5 mg).
Viên nén biotin: 30 microgam (0,03 mg); 250 microgam (0,25 mg); 300 microgam (0,3 mg); 600 microgam (0,6 mg).
Dung dịch uống 5 mg/ml, dung dịch tiêm bắp 5 mg/ml.
Sản phẩm liên quan









