Xylometazoline
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Xylometazoline (Xylometazolin)
Loại thuốc
Chống sung huyết, chống ngạt mũi.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng dưới dạng xylometazoline hydrochloride:
- Dung dịch nhỏ mũi 0,05%; 0,1%.
- Thuốc xịt mũi 0,05%.
- Dung dịch nhỏ mắt 0,05% (kết hợp với natazoline 0,5%); 0,1%.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi dùng tại chỗ dung dịch xylometazoline ở niêm mạc mũi hay kết mạc, thuốc có tác dụng trong vòng 5 – 10 phút và kéo dài tới 10 giờ. Đôi khi thuốc có thể hấp thu vào cơ thể và gây tác dụng toàn thân, hoặc tương tác với các thuốc khác.
Phân bố
Chưa có thông tin.
Chuyển hóa
Chưa có thông tin.
Thải trừ
Chưa có thông tin.
Dược lực học:
Xylometazoline là một chất tác dụng giống thần kinh giao cảm, tương tự như naphazoline. Thuốc có tác dụng co mạch tại chỗ nhanh và kéo dài, giảm sưng và sung huyết.
Xylometazoline tác dụng trực tiếp lên thụ thể alpha - adrenergic ở niêm mạc mũi, gây co mạch nên giảm lưu lượng máu qua mũi và giảm sung huyết. Tuy nhiên, tác dụng giảm sung huyết của thuốc chỉ có tính chất tạm thời, một số trường hợp có thể bị sung huyết trở lại.
Thuốc cũng có tác dụng giảm sung huyết ở kết mạc mắt khi nhỏ vào mắt.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Candesartan cilexetil.
Loại thuốc
Chất đối kháng thụ thể angiotensin II.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2 mg, 4 mg, 8 mg, 16 mg, 32 mg.
Tên thuốc gốc
Acamprosate
Loại thuốc
Thuốc cai nghiện rượu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 333 mg
Viên nén bao tan trong ruột 333 mg
Viên nén phóng thích chậm 333 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefamandole.
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh; kháng sinh cephalosporin thế hệ 2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột cefamandole nafat pha tiêm: Lọ 1 g, 2 g, 10 g, tính theo cefamandole (có chứa natri carbonat với liều 63 mg/g cefamandole).
Hàm lượng và liều lượng tính theo cefamandole: 1,05 g cefamandole natri hoặc 1,11 g cefamandole nafat tương ứng với 1 g cefamandole.
Sản phẩm liên quan









