Mubritinib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Mubritinib đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Neoplasm phổi, Neoplasm thận, Neoplasm vú, Neoplasm và Neoplasm.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tolperisone
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 50 mg, 150 mg
- Viên bao đường: 150 mg
- Thuốc tiêm: 100 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dasatinib
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, chất ức chế kinase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 20 mg, 50 mg, 70 mg, 80 mg, 100 mg, 140 mg.
Bột pha hỗn dịch uống: 10 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetazolamide (Acetazolamid)
Loại thuốc
Thuốc chống glôcôm
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm acetazolamide natri 500 mg/5 ml
Viên nén acetazolamide 125 mg, 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cytarabine (Cytarabin)
Loại thuốc
Chống ung thư, chống chuyển hóa, độc tế bào.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: Ống 100 mg/5 ml và ống 500 mg/10 ml.
Bột đông khô pha tiêm: Lọ 100 mg; 500 mg; 1 g hoặc 2 g (đóng kèm ống dung môi pha tiêm).
Liposom đông khô pha tiêm: Lọ 50 mg/5 ml (đóng kèm ống dung môi pha tiêm).
Sản phẩm liên quan









