Prednicarbate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prednicarbate
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi (0,1%); thuốc mỡ bôi ngoài da (0,1%).
Dược động học:
Hấp thu
Prednicarbate được hấp thu qua da. Mức độ hấp thu phụ thuộc vào một số yếu tố, bao gồm tính toàn vẹn của biểu bì (nguyên vẹn so với da bị mài mòn), thể trạng, tuổi của bệnh nhân và việc sử dụng băng bịt kín. Sự hấp thu qua da của thuốc bôi tại chỗ tăng lên ở trẻ sơ sinh (đặc biệt là trẻ sinh non), trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
Dược lực học:
Corticosteroids tại chỗ có tác dụng chống viêm, giảm ngứa và co mạch. Có thể làm giảm sự hình thành, giải phóng và hoạt động của các chất trung gian hóa học nội sinh gây viêm (kinin, histamine, enzym liposomal, prostaglandin) thông qua việc cảm ứng các protein ức chế phospholipase A2 (lipocortins) và ức chế tuần tự giải phóng axit arachidonic. Prednicarbate có hiệu lực tầm trung bình.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrocodone.
Loại thuốc
Thuốc giảm đau nhóm opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang phóng thích kéo dài (ER): 10 mg, 15 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg, 50 mg.
Viên nén phóng thích kéo dài (ER): 20 mg, 30 mg, 40 mg, 60 mg, 80 mg, 100 mg, 120 mg.
Viên nén: 5 mg
Si rô: 1 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diphenidol.
Loại thuốc
Thuốc chống nôn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 25 mg.
Sản phẩm liên quan










