XMT-1001
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
XMT-1001 là một tiền chất dựa trên polymer của camptothecin (CPT), một chất ức chế topoisomerase I có đặc tính tốt với hoạt tính chống khối u mạnh. Nó là một liên hợp đa phân tử hòa tan trong nước của camptothecin (CPT). Trong tiểu thuyết CPT pro-thuốc này, CPT được kết hợp với một polyacet ưa nước phân hủy sinh học 70 kDa, poly (1-hydroxymetyl hydroxylmethylformal). XMT-1001 đã chứng minh một cửa sổ trị liệu được cải thiện so với CPT và irinotecan trong các mô hình xenograft khối u ở người
Dược động học:
XMT-1001 là ứng cử viên sản phẩm dựa trên Fleximer® tiên tiến nhất của Mersana. Nó sử dụng một cơ chế phát hành kép mới lạ để giải phóng một prodrug camptothecin, sau đó được chuyển đổi trong các tế bào thành camptothecin, một chất ức chế DNA topoisomerase I. Nó là một chất ức chế mạnh của xenograft khối u LS174 và A2780 trong một mô hình chuột.
Dược lực học:
Trong các nghiên cứu tiền lâm sàng, XMT-1001 được dung nạp tốt hơn và hiệu quả hơn so với camptothecin hoặc irinotecan trong các mô hình ung thư ở người, cho thấy thời gian bán hủy trong huyết tương kéo dài và nồng độ cao trong mô khối u. Kết quả giai đoạn I cho thấy, ở người, camptothecin, chất hoạt động trong XMT-1001, được giải phóng dần từ chất mang Fleximer dưới dạng thuốc pro theo cách có khả năng tránh các vấn đề an toàn phổ biến liên quan đến thuốc trong nhóm này.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Octretotide Acetate (Octreotide)
Loại thuốc
Polypeptid tổng hợp ức chế tăng trưởng, thuốc tương tự somatostatin (một hormon hạ đồi).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm hoặc lọ dung dịch 50; 100; 200; 500; 1000; 2500 microgam / ml (tính theo Octreotide) để tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch.
- Lọ thuốc bột 10; 20; 30 mg (tính theo Octreotide), kèm lọ 2 ml dung môi để pha thành hỗn dịch tiêm bắp có tác dụng kéo dài. Có thể được cung cấp cả gạc tẩm ethanol, kim tiêm, bơm tiêm.
- Viên nang phóng thích chậm: 20 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Salmeterol
Loại thuốc
Thuốc kích thích chọn lọc β2 giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung 25 microgam/liều xịt, bình 120 liều.
- Bột khô để xịt qua miệng, 50 microgam/liều xịt, đĩa gồm 28 hoặc 60 liều.
- Thuốc được dùng dưới dạng Salmeterol xinafoat. Hàm lượng và liều lượng tính theo Salmeterol base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tacrolimus.
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thường dùng dạng tacrolimus monohydrate.
- Viên nang: 0,5 mg; 0,75 mg; 1 mg; 5 mg.
- Thuốc tiêm: 5 mg/5ml, 5 mg/ml.
- Thuốc mỡ: 0,03%; 0,1%.
- Viên nang phóng thích kéo dài: 0,5 mg; 0,75 mg; 1 mg; 2 mg; 3 mg; 4 mg; 5 mg.
- Hỗn dịch uống: 0,2 mg; 1 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Spiramycin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm macrolide
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 750000 IU (250 mg), 1500000 IU (500 mg), 3000000 IU (1 g).
- Dung dịch uống: Sirô 75000 IU/ml (25 mg/ml).
- Bột đông khô để pha tiêm: Lọ 1500000 IU.
Sản phẩm liên quan










