XL784
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
XL784 là một chất ức chế mạnh mẽ enzyme metallicoprotease ADAM-10, một mục tiêu được quan tâm vì vai trò quan trọng của nó trong việc hình thành mạch máu và tăng sinh tế bào. XL784 được tối ưu hóa đặc biệt là không có MMP-1, do đó có khả năng tăng cường hồ sơ an toàn của nó và cho phép dùng liều cao hơn so với các thuốc ức chế luyện kim được nghiên cứu trước đây. Kết quả của các thử nghiệm lâm sàng pha I liều đơn của XL784 dùng cho 96 tình nguyện viên khỏe mạnh đã chứng minh rằng XL784 có hồ sơ dược động học và an toàn hấp dẫn. Nó đang được phát triển bởi Exelixis, Inc.
Dược động học:
XL784 là một chất ức chế phân tử nhỏ mạnh mẽ của enzyme metallicoprotease ADAM-10, có vai trò trong sự hình thành mạch máu và tăng sinh tế bào có thể gây ra xơ hóa và suy thận.
Dược lực học:
XL784 là một chất ức chế mạnh mẽ enzyme ADAM-10 metallicoprotease (MP), một mục tiêu được quan tâm vì vai trò quan trọng của nó trong việc hình thành mạch máu và tăng sinh tế bào. XL784 được tối ưu hóa đặc biệt để dự phòng metallicoprotease 1 (MMP1), do đó có khả năng cải thiện đáng kể hồ sơ an toàn của nó và cho phép dùng liều cao hơn so với các thuốc ức chế MMP khác. Dữ liệu từ một thử nghiệm lâm sàng giai đoạn 1 của XL784 dùng đường uống ở 70 tình nguyện viên khỏe mạnh cho thấy một liều hợp chất không có tác dụng phụ và có hồ sơ dược động học hấp dẫn. XL784 đã được điều chỉnh lại cho chính quyền mãn tính và đã chứng minh sự hấp thụ theo tỷ lệ liều, bằng đường uống sinh học và được dung nạp tốt.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
L-tyrosine
Loại thuốc
Acid amin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang uống L-tyrosine 100, 200, 500mg, 1200mg
Bột uống
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 39mg/100ml (trong dung dịch hỗn hợp acid amin).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rifamycin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm rifamycin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén giải phóng chậm: 194 mg rifamycin (tương đương 200 mg rifamycin natri).
- Dung dịch nhỏ tai: 2,6% 10ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mercaptopurine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư và ức chế miễn dịch, thuốc chống chuyển hóa purin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg.
Hỗn dịch uống: 20 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxacillin
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm penicillin (isoxazolyl penicilin).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 250 mg, 500 mg.
- Bột pha dung dịch uống 250 mg/5ml.
- Bột pha thuốc tiêm 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g, 4 g, 10 g.
- Bột pha thuốc tiêm truyền tĩnh mạch 1 g, 2 g.
- Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch 20 mg/ml, 40 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ketotifen
Loại thuốc
Thuốc chống dị ứng, thuốc kháng histamin H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén/nang: 1mg
Dung dịch nhỏ mắt: 1,25mg/5ml; 0,25 mg/ml; 2,5mg/ml
Siro: 0,2mg/ml
Sản phẩm liên quan









