Voclosporin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Voclosporin là một hợp chất ức chế miễn dịch và tương tự cyclosporine mới hiện đang được nghiên cứu để điều trị bệnh vẩy nến và để ngăn ngừa thải ghép nội tạng ở bệnh nhân ghép thận. Tất cả các nghiên cứu cho đến nay cho thấy rằng Voclosporin mạnh hơn và ít độc hơn so với các phương pháp điều trị hiện có trong nhóm thuốc ức chế calcineurin.
Dược động học:
Voclosporin ức chế calcineurin. Kết quả là, nó ức chế kích hoạt tế bào T bằng cách ngăn chặn sự phiên mã của các cytokine sớm.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acid para-aminosalicylic
Loại thuốc
Thuốc chống vi khuẩn, thuốc điều trị bệnh lao
Dạng thuốc và hàm lượng
Gói 4 g acid para-aminosalicylic dạng hạt, bao tan trong ruột.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Exemestane (Exemestan)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, ức chế aromatase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dofetilide
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp loại III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 125mcg, 250mcg, 500mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diclofenamide (Diclofenamid)
Loại thuốc
Thuốc ức chế anhydrase carbonic (dẫn xuất sulfonamid).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50 mg.
Thuốc tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenoterol
Loại thuốc
Thuốc chủ vận beta2 chọn lọc; thuốc giãn phế quản.
Dạng thuốc và hàm lượng
Fenoterol hydrobromid:
- Bình xịt khí dung hít định liều: 100 - 200 mcg/liều xịt (200 liều);
- Dung dịch phun sương: 0,25 mg - 0,625 mg - 1 mg/ml;
- Ống tiêm: 0,5 mg (0,05 mg/ml);
- Viên nén: 2,5 mg; 5 mg;
- Siro: 0,05%.
Fenoterol hydrobromid và ipratropium bromid kết hợp:
- Bình xịt khí dung hít, bột hít: Mỗi liều xịt chứa 50 microgam fenoterol hydrobromid và 20 microgam ipratropium bromid (200 liều);
- Bình xịt định liều dạng phun sương: Ipratropium bromide khan - 0,02 mg/nhát xịt; fenoterol hydrobromide - 0,05 mg/nhát xịt;
- Dung dịch khí dung: Ipratropium bromide khan – 250 mcg/ml; fenoterol hydrobromide – 500 mcg/ml; ipratropium bromide – 25 mg/100ml; fenoterol hydrobromide – 50 mg/100ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guanabenz
Loại thuốc
Thuốc chủ vận andrenergic alpha - 2, chống tăng huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 4 mg, 8 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Follitropin
Loại thuốc
Hormon gonadotropin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Follitropin alpha:
- Dung dịch tiêm: 450 IU/ 0,75 ml, 300 IU/ 0,5 ml, 900 IU/ 1,5 ml, 150 IU/ 0,25 ml, 225 IU/ 0,375 ml, 75 IU/ 0,125 ml, 1050 IU/ 1,75 ml
- Bột pha tiêm kèm dung môi: Lọ 5,5 µg, 33 µg, 77 µg
- Dung dịch tiêm phối hợp follitropin alpha/lutropin alfa: 300 IU/ 150 IU, 900 IU/ 450 IU
Dung dịch tiêm follitropin beta: 50 IU/0,5 ml, 100 IU/0,5 ml
Sản phẩm liên quan








