Vapreotide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Vapreotide là một chất tương tự octapeptide somatostatin tổng hợp. Nó đã được nghiên cứu để điều trị ung thư.
Dược động học:
Cơ chế hoạt động chính xác vẫn chưa được biết, mặc dù một nghiên cứu đã cung cấp bằng chứng in vitro và in vivo cho tác dụng đối kháng thụ thể tachykinin NK1 trong tác dụng giảm đau của vapreotide (PMID: 7556407).
Dược lực học:
Vapreotide là một chất tương tự somatostatin có độ ổn định trao đổi chất cao hơn so với hormone cha mẹ. Vapreotide làm giảm lưu lượng máu splanchnic; ức chế giải phóng hormone tăng trưởng, và ức chế giải phóng peptide và các hợp chất vận mạch từ các khối u thần kinh.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glucosamine (glucosamin sulfat)
Loại thuốc
Thuốc bảo vệ khớp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg, 500 mg, 750 mg, 1500 mg
Viên nang 250 mg, 500 mg
Bột pha dung dịch uống 1500 mg
Cốm pha dung dịch uống 750 mg, 1500 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Epinephrine (Adrenaline).
Loại thuốc
Thuốc kích thích giao cảm, chất chủ vận trên receptor alpha/beta adrenergic.
Thuốc chống phản vệ.
Thuốc hô trợ cho thuốc gây tê.
Thuốc giãn phế quản.
Thuốc chống sung huyết.
Thuốc co mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 0,1 mg/ml (0,1:1 000), 1 mg/ml (1:1 000) adrenaline dưới dạng muối hydroclorid.
Thuốc nhỏ mắt, dung dịch 1%.
Thuốc phun định liều 280 microgram adrenaline acid tartrat môi lần phun.
Thuốc phối hợp với thuốc chống hen.
Thuốc phối hợp với thuốc khác.
Dung dịch khí dung: 0,22 mg/nhát xịt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxapram
Loại thuốc
Thuốc kích thích hô hấp
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm truyền doxapram hydrochloride 2mg/ml.
- Dung dịch tiêm doxapram hydrochloride 20mg/ml.
Sản phẩm liên quan










