Tyloxapol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tyloxapol là chất tẩy không ion thường được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt.
Dược động học:
Tyloxapol, khi được tiêm IP, ngăn chặn hoạt động lipolytic huyết tương, và do đó phá vỡ các lipoprotein giàu triglyceride. Nó cũng đã được chứng minh là chất ức chế lipoprotein lipase, do đó ngăn chặn sự hấp thu triglyceride.
Dược lực học:
Nó được sử dụng như một chất hoạt động bề mặt để hỗ trợ hóa lỏng và loại bỏ chất nhầy (chứa chất nhầy và mủ) bài tiết phế quản phổi. Tyloxapol cũng ngăn chặn hoạt động lipolytic huyết tương, và do đó phá vỡ các lipoprotein giàu triglyceride.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bacitracin
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh, nhóm polypeptide.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc mỡ: 500 đơn vị/g, tuýp 15 g, 30 g.
- Mỡ mắt: 500 đơn vị/g, tuýp 3,5 g.
- Bột pha tiêm 50000 đơn vị dùng tiêm bắp.
- Bacitracin thường được dùng ngoài, dưới dạng đơn chất hoặc phức hợp Bacitracin kẽm kết hợp với neomycin, polymyxin B, corticosteroid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abaloparatide.
Loại thuốc
Hormone tuyến cận giáp và các chất tương tự.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm dưới da (3120 mcg/1,56 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Decamethonium bromide.
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ xương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng tiêm.
Sản phẩm liên quan