Trolamine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trolamine (Triethanolamine).
Loại thuốc
Thuốc da liễu khác.
NSAIDs.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nhũ tương bôi ngoài da 0,67%.
Thuốc nhỏ tai 10% triethanolamine polypeptide oleate-condensate.
Kem bôi ngoài da Triethanolamine Salicylate (TEAS) 10-20%.
Dược động học:
Hấp thu
Sự hấp thụ của thuốc qua da tăng lên khi liều tăng.
Phân bố
Chưa rõ thuốc có phân bố vào sữa mẹ hay không.
Chuyển hóa
Trolamine trải qua quá trình chuyển hóa bằng sự liên hợp với glucuronide.
Thải trừ
Trolamine được bài tiết hầu hết dưới dạng hợp chất không thay đổi. Không tìm thấy diethanolamine hoặc ethanolamine nhưng một lượng rất nhỏ glucuronide đã được phát hiện.
Dược lực học:
Trolamine, tương tự giống hoạt động của các axit béo như axit stearic, có cơ chế tác dụng như một chất nhũ hóa.
Sau khi thoa lên da, thuốc sẽ phát huy các đặc tính khóa ẩm và dưỡng ẩm, tăng cường quá trình tập hợp các đại thực bào tại vết thương, thúc đẩy quá trình tái tấu cấu trúc da ở lớp hạ bì và hình thành mô hạt.
Trolamine, còn là một amin bậc ba và là một triol. Nó là một hợp chất đa chức năng, thể hiện được cả hai tính chất của rượu và amin, ngoài ra còn chứa một lượng nhỏ diethanolamine và ethanolamine, cũng có thể hoạt động như một chất chống oxy hóa.
Trolamine thường được sử dụng như một chất điều chỉnh độ pH và chất hoạt động bề mặt trong các sản phẩm công nghiệp và mỹ phẩm như các sản phẩm dưỡng da và tóc.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone propionate
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem 0,05%;
Thuốc mỡ 0,005%;
Thuốc xịt mũi 0,05%;
Thuốc phun sương dùng để hít mỗi liều: 44 microgam, 110 microgam và 220 microgam fluticason propionat;
Thuốc bột để hít liều cố định: 50 microgam/liều, 100 microgam/liều, 250 microgam/liều;
Thuốc bột để hít có salmeterol xinafoat: 100 microgam fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat; 250 microgam fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat; 500 fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat mỗi lần hít.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glutathion
Loại thuốc
Thuốc giải độc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha tiêm 300 mg, 600 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flavoxate hydrochloride (Favoxat hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc chống co thắt đường tiết niệu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg; 200 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Colesevelam
Loại thuốc
Nhựa gắn acid mật
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 625 mg.
Bột pha hỗn dịch uống 3,75 gam.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Collagenase clostridium histolyticum
Loại thuốc
Nhóm thuốc: các tác nhân khác chưa phân loại.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 0.9 mg.
Sản phẩm liên quan








