Trimethobenzamide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trimethobenzamide
Loại thuốc
Chống nôn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 300 mg.
Lọ đơn liều 200 mg/2 mL.
Lọ đa liều 2000 mg/20 mL.
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng tương đối của viên nang uống so với tiêm bắp là 100%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 30 phút sau khi tiêm bắp hoặc 45 phút sau khi uống.
Thời gian tác dụng: 10 – 40 phút sau khi uống; 15 – 35 phút sau khi tiêm bắp.
Liều uống 300 mg tương đương với liều 200 mg tiêm bắp.
Phân bố
Sự phân bố vào các mô và máu/dịch của cơ thể người vẫn chưa được xác định. Thuốc và các chất chuyển hóa được phân bố chủ yếu vào gan, thận và phổi ở động vật.
Chuyển hóa
Qua quá trình oxy hóa, tạo thành chất chuyển hóa trimethobenzamide N-oxide.
Thải trừ
30 – 50% liều duy nhất thải trừ qua nước tiểu dưới dạng thuốc không thay đổi trong vòng
48 – 72 giờ sau khi dùng thuốc Trimethobenzamide. Thời gian bán thải 7 - 9 giờ.
Dược lực học:
Cơ chế hoạt động của trimethobenzamide chưa được xác định rõ ràng, nhưng có thể liên quan đến vùng kích hoạt thụ thể hóa học, một khu vực trong tủy sống mà qua đó các xung động gây nôn được truyền đến trung tâm nôn mửa; các xung động trực tiếp đến trung tâm nôn tương tự dường như không bị ức chế. Thử nghiệm ở chó được điều trị trước bằng trimethobenzamide HCl, ức chế được phản ứng gây nôn với apomorphine, trong khi có rất ít hoặc không có khả năng chống lại nôn do đồng sulfat trong dạ dày gây ra..
Xem thêm
Một trong những penicillin có khả năng kháng penicillinase nhưng nhạy cảm với protein gắn với penicillin. Nó bị bất hoạt bởi axit dạ dày nên được tiêm bằng cách tiêm. [PubChem]
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Conjugated estrogens (Estrogen liên hợp).
Loại thuốc
Estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên 0,625 mg, 1,25 mg.
Bột tiêm 25 mg/lọ cùng với dung môi 5 ml.
Estrogen liên hợp USP (Biệt dược Premarin): Viên 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg, 0,9 mg, 1,25 mg. Thuốc tiêm 25 mg.
Estrogen liên hợp A, tổng hợp (Biệt dược Ceneston): Viên bọc 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg.
Estrogen liên hợp B, tổng hợp: Viên 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg, 1,25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dimenhydrinate (dimenhydrinat)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin (H1) gây ngủ, thế hệ thứ nhất.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên nén bao phim: 25 mg, 50 mg.
- Viên nén nhai: 25 mg, 50 mg.
- Nang tác dụng kéo dài: 75 mg.
- Dung dịch uống: 12,5 mg/5 ml, 15 mg/ 5 ml.
- Sirô: 12,5 mg/5 ml, 15 mg/5 ml, 12,5 mg/ 4 ml.
- Dung dịch tiêm: 10 mg/ml, 50 mg/ml.
- Đạn đặt trực tràng: 25 mg, 75 mg, 100 mg.
Sản phẩm liên quan










