Trihexyphenidyl
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trihexyphenidyl
Loại thuốc
Thuốc kháng muscarinic, thuốc chống loạn động, điều trị Parkinson
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2 mg, 5 mg
Viên nang: 5 mg
Cồn ngọt: 2 mg/5 mL
Dược động học:
Hấp thu
Trihexyphenidyl được hấp thu tốt qua đường tiêu hoá và khởi phát tác động sau khi uống 1 giờ. Thuốc có hiệu lực cao nhất trong 2–3 giờ và kéo dài từ 6–12 giờ.
Phân bố
Chưa có thông tin.
Chuyển hoá
Chưa có thông tin.
Thải trừ
Thuốc thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng không đổi. Thời gian bán thải của trihexyphenidyl dao động tuỳ theo phương pháp định lượng. Với phương pháp xét nghiệm miễn dịch phóng xạ, thời gian bán thải pha đầu là 5,33 giờ và pha cuối là 32,7 giờ.
Dược lực học:
Trihexyphenidyl là một amine bậc 3 tổng hợp, có tác động kháng muscarinic, được dùng để điều trị hội chứng Parkinson. Tương tự các thuốc kháng muscarinic khác, trihexyphenidyl có tác dụng ức chế hệ thần kinh đối giao cảm ngoại vi như atropine, kể cả cơ trơn.
Trihexyphenidyl có tác dụng trực tiếp chống co thắt cơ trơn, giãn đồng tử nhẹ, giảm tiết nước bọt và ức chế thần kinh phế vị của tim. Cơ chế chính xác của trihexyphenidyl trong hội chứng Parkinson chưa được rõ, có thể do phong bế các xung ly tâm và ức chế trung tâm vận động ở não.
Với liều thấp, thuốc ức chế thần kinh trung ương nhưng với liều cao lại kích thích giống như dấu hiệu của ngộ độc atropine.
So với levodopa, trihexyphenidyl kém hiệu quả và độc hơn. Hiện nay thuốc này ít được dùng để điều trị bệnh Parkinson, mà chỉ dùng để phụ trợ cho levodopa, tuy thuốc có thể dùng làm giảm chứng run và giảm tiết nước bọt.
Dùng dài ngày, trihexyphenidyl không ảnh hưởng đáng kể đến huyết áp, chức năng hô hấp, gan, thận và tủy xương.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estradiol
Loại thuốc
Hormon estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên estradiol dạng siêu mịn: 0,5 mg, 1,0 mg, 2,0 mg.
- Viên ethinyl estradiol: 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg.
- Kem bôi âm đạo (estradiol): 0,01%.
- Vòng âm đạo (estradiol): 2 mg.
- Miếng dán SR (estradiol): 37,5 microgam/ngày, 50 microgam/ngày, 75 microgam/ngày, 100 microgam/ngày.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diacerein.
Loại thuốc
Thuốc chống viêm và chống thấp khớp không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 25 mg, 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cinacalcet
Loại thuốc
Thuốc cường giáp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 30 mg, 60 mg, 90 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefoxitin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ hai
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: 1g, 2g.
Sản phẩm liên quan








