Triazolam
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Triazolam
Loại thuốc
Thuốc an thần nhóm benzodiazepine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,125 mg, 0,25 mg
Dược động học:
Hấp thu
Thuốc thường đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương trong vòng 2 giờ sau khi uống. Ở người cao tuổi khoẻ mạnh, nồng độ đỉnh thể tăng thêm 50% so với người trẻ.
Phân bố
Triazolam phân bố rộng rãi khắp các mô cơ thể và có thể vượt qua hàng rào máu não. Các benzodiazepine thông thường có thể qua nhau thai hay phân bố vào sữa mẹ. Tuy nhiên chưa có bằng chứng về khả năng này trên triazolam.
Chuyển hóa
Thuốc được chuyển hoá qua gan. Sau khi được hydroxyl hoá bởi enzym CYP3A, triazolam được liên hợp thành dạng chuyển hoá không hoạt tính.
Thải trừ
Thời gian bán thải của triazolam là 1,5 - 5,5 giờ. Thuốc được thải chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng không hoạt tính, liên hợp với glucuronide. Ở người cao tuổi khoẻ mạnh, độ thanh thải của triazolam giảm khoảng 50% so với người trẻ tuổi.
Dược lực học:
Benzodiazepine liên kết không đặc hiệu với thụ thể bezodiazepine BNZ1, trung gian điều hòa giấc ngủ và BNZ2, ảnh hưởng đến việc thư giãn cơ, hoạt động chống co giật, phối hợp vận động và trí nhớ.
Tác động điều trị ngắn hạn triệu chứng mất ngủ của triazolam được thể hiện chủ yếu qua việc ức chế dẫn truyền thần kinh qua trung gian gamma-aminobutyric acid (GABA), bằng cách gắn vào vị trí gắn của benzodiazepine trên thụ thể GABA-A ở não, làm tăng khả năng ức chế dẫn truyền của GABA.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể leukotriene.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nhai: Montelukast natri 4mg, 5mg.
Viên nén bao phim: Montelukast natri 10mg.
Cốm pha hỗn dịch uống: montelukast natri 4mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estrone sulfate (Estropipat).
Loại thuốc
Hormon estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,75mg, 1,5mg, 3mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hyoscyamine.
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng elixir uống: 0.125 mg / 5ml (473 ml).
Dạng dung dịch tiêm: 0.5mg / ml.
Dung dịch uống: 0.125 mg / ml (15ml).
Viên nén, viên nén phân tán: 0.125 mg.
Viên phóng thích kéo dài: 0.375 mg.
Viên ngậm dưới lưỡi: 0.125 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fludrocortisone (Fludrocortison)
Loại thuốc
Mineralocorticoide
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,1 mg fludrocortisone acetat
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Decitabine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, kháng chuyển hoá, tương tự pyrimidine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estramustine phosphate, Estramustine sodium phosphate
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang 140 mg.
Sản phẩm liên quan