Trandolapril
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trandolapril
Loại thuốc
Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng 0,5 mg; 1 mg; 2 mg; 4 mg
Dược động học:
Hấp thu
Trandolapril được hấp thu nhanh chóng sau khi uống và không bị ảnh hưởng bởi việc tiêu thụ thức ăn.
Chuyển hóa
Chuyển hóa ở gan thành chất chuyển hóa có hoạt tính.
Thải trừ
Bài tiết qua phân và nước tiểu. Nửa đời thải trừ của trandolapril: 6 giờ.
Dược lực học:
Ở động vật và người, Trandolapril được thủy phân bởi các esterase thành dạng có hoạt tính là Trandolaprilat, một chất ức chế cạnh tranh cụ thể của men chuyển (ACE) từ đó ức chế hệ thống renin-angiotensin-aldosterone. Sự ức chế này làm giãn các mạch máu và giảm sự tích lũy dịch trong cơ thể, mang lại lợi ích cho bệnh nhân tăng huyết áp và suy tim do làm giảm tiền tải và hậu tải.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atazanavir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 300 mg.
Viên nang cứng: 150 mg, 200 mg, 300 mg.
Bột uống: 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fosfomycin
Loại thuốc
Kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Fosfomycin dinatri:
Bột tiêm: Lọ 1 g, 2 g, 3 g và 4 g cùng 1 ống nước cất để pha tiêm (tính theo fosfomycin gốc).
Thuốc uống:
- Bột uống:
- Fosfomycin calci viên 250 mg, 500 mg (tính theofosfomycin gốc); 1 g, 3 g bột/gói (tính theo fosfomycin gốc).
- Fosfomycin trometamol (còn gọi là fosfomycin tromethamin):3 g/gói pha để uống (tính theo fosfomycin gốc).
- Bột pha thành dung dịch để nhỏ tai (fosfomycin natri): 300 mg/lọ (tính theo fosfomycin gốc).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hypromellose
Loại thuốc
Nước mắt nhân tạo
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt:
-
Dạng phối hợp: hypromellose - 3mg/ml và dextran 70 - 1mg/ml.
-
Dạng đơn chất: hypromellose - 35mg/5ml (0,7%), 0,32%, 0,3%.
-
Dạng phối hợp: sodium chondroitin sulfate, hypromellose 2910, sodium chloride, potassium chloride.
Sản phẩm liên quan









