Acetyldigitoxin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Dẫn xuất tim mạch của lanatoside A hoặc của Digitoxin được sử dụng để số hóa nhanh trong suy tim sung huyết.
Dược động học:
Acetyldigitoxin liên kết với một vị trí trên khía cạnh ngoại bào của tiểu đơn vị α của bơm Na + / K + ATPase trong màng tế bào tim (tế bào cơ tim). Điều này gây ra sự gia tăng mức độ của các ion natri trong tế bào cơ tim, sau đó dẫn đến sự gia tăng mức độ của các ion canxi. Cơ chế đề xuất như sau: ức chế bơm Na + / K + dẫn đến tăng nồng độ Na + , do đó làm chậm quá trình đùn Ca 2+ qua bơm trao đổi Na + / Ca 2+ . Lượng Ca 2+ tăng lên sau đó được lưu trữ trong mạng lưới sarcoplasmic và được giải phóng bởi mỗi tiềm năng hành động, không thay đổi bởi acetyldigitoxin. Đây là một cơ chế khác với cơ chế của catecholamine. Acetyldigitoxin cũng làm tăng hoạt động âm đạo thông qua hành động trung tâm của nó trên hệ thống thần kinh trung ương, do đó làm giảm sự dẫn truyền xung điện qua nút AV. Điều này rất quan trọng đối với việc sử dụng lâm sàng trong các rối loạn nhịp tim khác nhau.
Dược lực học:
Các tác dụng dược lý chính của acetyldigitoxin là trên tim. Tác dụng ngoại bào chịu trách nhiệm cho nhiều tác dụng phụ. Tác dụng tim chính của nó là 1) giảm sự dẫn truyền xung điện qua nút AV, làm cho nó trở thành một loại thuốc thường được sử dụng trong việc kiểm soát nhịp tim khi rung tâm nhĩ hoặc rung tâm nhĩ, và 2) tăng lực co bóp thông qua ức chế Bơm Na + / K + ATPase.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chromic Chloride.
Loại thuốc
Khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: Chromium 4 mcg/ml, Chromic chloride hexahydrate (53,3 mcg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethionamide (Ethionamid)
Loại thuốc
Thuốc chống lao
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg ethionamide.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrocortisone Acetate (Hydrocortison Acetat)
Loại thuốc
Glucocorticosteroid, Corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem 1%.
- Gel 0,5%, 1%.
- Thuốc mỡ 0,5%, 1%, 2,5%.
- Viên đạn đặt trực tràng 25 mg.
- Hỗn dịch tiêm: 25 mg/ml.
- Thuốc mỡ 0,275% Hydrocortisone Acetate và 5% Lidocain.
- Thuốc nhỏ tai 1% Hydrocortisone Acetate và 0,3 % Gentamicin.
- Kem 1% Hydrocortisone Acetate và 2% Acid Fusidic.
- Kem 1% Hydrocortisone Acetate và 2% Miconazole Nitrate.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefoperazone sodium.
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột vô khuẩn pha tiêm cefoperazone dạng muối natri tương đương với 1 g, 2 g cefoperazone cho mỗi lọ. 1,03 g cefoperazone natri tương đương với khoảng 1 g cefoperazone.
Dung môi pha tiêm bắp, tĩnh mạch: Nước vô khuẩn để tiêm, dung dịch tiêm: natri clorid 0,9%, dextrose 5%, dextrose 10%, dextrose 5% và natri clorid 0,9%, dextrose tiêm 5% và natri clorid 0,2%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Docusate
Loại thuốc
Thuốc nhuận tràng làm mềm phân. Thuốc nhuận tràng kích thích. Chất diện hoạt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 50 mg, 100 mg, 250 mg;
- Viên nén: 50 mg, 100 mg;
- Dung dịch uống dùng cho trẻ em: 12,5 mg/5 ml; dùng cho người lớn: 10 mg/ml;
- Sirô: 16,7 mg/5 ml, 20 mg/5 ml, 60 mg/15 ml;
- Dung dịch thụt vào trực tràng: 120 mg/gói 10 g, 200 mg/5 ml, 283 mg/5 ml, 50 mg/ml.
Dạng phối hợp:
- Viên nang: Docusate natri 100 mg và casanthranol 30 mg;
- Viên nén: Docusate natri 50 mg và senosid 3,6 mg;
- Dung dịch uống: Docusate natri 20 mg/5 ml và casanthranol 10 mg/5 ml;
- Hỗn dịch thụt vào trực tràng: Docusate natri 283 mg/4 ml và benzocaine 20 mg/4 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxylamine (doxylamin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1 thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng ở dạng doxylamine succinate.
Viên nén: 25 mg.
Viên nang mềm dạng phối hợp:
- Acetaminophen - 250 mg; phenylephrin HCl - 5 mg; dextromethorphan HBr - 10 mg; doxylamine succinat - 6,25 mg.
- Acetaminophen - 325mg; dextromethorphan HBr - 15mg; doxylamine succinate - 6.25mg.
Viên nén bao tan trong ruột dạng phối hợp: doxylamine succinate 10mg - 10mg; pyridoxine hydrochloride 10mg - 10mg.
Sản phẩm liên quan







