Tolnaftate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tolnaftate
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi 1%.
Bình xịt dạng lỏng 1%.
Bình xịt dạng bột 1%.
Dược động học:
Không có dữ liệu.
Dược lực học:
Tolnaftate là thiocarbamate kháng nấm. Về mặt cấu trúc và dược lý, tolnaftate không liên quan đến các loại thuốc kháng nấm bán sẵn trên thị trường khác.
Có thể kháng nấm hoặc diệt nấm đối với các sinh vật nhạy cảm.
Cơ chế hoạt động kháng nấm chưa rõ. Có thể do làm biến dạng sợi nấm và làm chậm sự phát triển của hệ sợi nấm ở các loại nấm mẫn cảm thông qua việc ức chế tổng hợp sterol
Phổ kháng nấm:
Dermatophytes: Hoạt động in vitro chống lại Epidermophyton floccosum, Microsporum audouinii, M. canis, M. gypseum, M. japonicum, Trichophyton mentagrophytes, T. rubrum, T. schoenleinii, và T. tonsurans.
Không có hoạt tính trên Candida albicans, Cryptococcus neoformans và Aspergillus fumigatus. Không có phổ chống lại vi khuẩn, sinh vật nguyên sinh và vi rút.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clemastine hydro fumarate (Clemastine fumarate)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine thế hệ 1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 1,34 mg (tương đương với 1 mg clemastine base).
Viên nén 2,68 mg (tương đương với 2 mg clemastine base).
Siro uống: có chứa 0,67 mg clemastine fumarate (tương đương 0,5 mg clemastine dạng base) trong 5 ml siro.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tolazoline hydrochloride (tolazolin hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch ngoại vi, đối kháng thụ thể α-adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 25 mg/ml
Sản phẩm liên quan








