AP5346
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
AP5346 được thiết kế để nhắm mục tiêu một diaminocyclohexane platinum (Pt) đến các khối u thông qua liên kết nhạy cảm với pH với một polymer hydroxypropylmethacrylamide 25 kDa. Nó đang được truy cập bởi Access Enterprises, Inc.
Dược động học:
Sử dụng polyme hòa tan trong nước tương thích sinh học HPMA như một chất mang thuốc, AP5346 liên kết DACH platinum với polymer theo cách cho phép giải phóng bạch kim chọn lọc trong các khối u. Polyme tận dụng sự khác biệt sinh học về tính thấm của mạch máu tại các vị trí khối u so với mô bình thường. Bằng cách này, phân phối chọn lọc khối u và giải phóng bạch kim đạt được. Sau khi được chuyển đến khối u, bạch kim liên kết tốt hơn với các gốc guanine và cytosine của DNA, dẫn đến liên kết ngang của DNA, do đó ức chế chức năng và tổng hợp DNA.
Dược lực học:
Các nghiên cứu tiền lâm sàng về việc cung cấp bạch kim cho các khối u trong mô hình động vật đã chỉ ra rằng, so với oxaliplatin ở liều Equitoxic, AP5346 cung cấp hơn 16 lần bạch kim cho khối u. Một phân tích về DNA khối u, là mục tiêu chính của các tác nhân bạch kim chống ung thư, đã chỉ ra rằng vượt quá 13 lần phức hợp DNA khối u bạch kim được hình thành từ AP5346 so với oxaliplatin trong các nghiên cứu này. Kết quả từ các nghiên cứu hiệu quả tiền lâm sàng được thực hiện trong B16 và các mô hình khối u khác cũng cho thấy AP5346 vượt trội hơn oxaliplatin trong việc ức chế sự phát triển của khối u.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxycycline (Doxycyclin)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm tetracyclin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hàm lượng tính theo doxycyclin base. Doxycyclin calci: Dịch treo uống 50 mg/5 ml.
Doxycyclin hyclat: Thuốc nang 50 mg, 100 mg. Nang giải phóng chậm 100 mg.
Viên bao phim 100 mg.
Bột để tiêm truyền tĩnh mạch 100 mg, 200 mg.
Doxycyclin monohydrat: Thuốc nang 50 mg, 100 mg. Bột để pha dịch treo uống 25 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzoyl peroxide.
Loại thuốc
Thuốc kháng khuẩn và bong lớp sừng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thể gel 2,5% - 10% tính theo benzoyl peroxide khan (tuýp 45g).
Thuốc xức (lotion) 5% (oxy 5) và 10% (oxy 10), 20% (oxy 20) tính theo benzoyl peroxide khan (tuýp 10g, 25g).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Haloperidol
Loại thuốc
Thuốc an thần kinh thuộc nhóm butyrophenon
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 0,5 mg; 1 mg; 1,5 mg; 2 mg; 5 mg; 10 mg và 20 mg.
- Thuốc tiêm: 5 mg haloperidol lactat/ml; 50 mg và 100 mg haloperidol decanoat/ml (tính theo base).
- Dung dịch uống: 0,05% (40 giọt = 1 mg); 0,2% (10 giọt = 1 mg); 0,1% (1 mg/ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atenolol
Loại thuốc
Thuốc chẹn chọn lọc thụ thể β1-adrenergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên nén bao phim: 25 mg, 50 mg, 100 mg.
- Dung dịch uống: 5 mg/ml.
- Thuốc tiêm tĩnh mạch: 5 mg/10 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amylmetacresol
Loại thuốc
Thuốc sát trùng cấu trúc phenol
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm 0,6 mg
Sản phẩm liên quan









