Tolcapone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tolcapone
Loại thuốc
Thuốc chống Parkinson, thuốc dopaminergic khác
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 100 mg
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu nhanh chóng với t max khoảng 2 giờ. Sinh khả dụng tuyệt đối 65%. Thức ăn trong vòng 1 giờ trước và 2 giờ sau khi dùng tolcapone làm giảm sinh khả dụng tương đối từ 10% đến 20%.
Phân bố
Thể tích phân bố nhỏ (9l).
Liên kết protein huyết tương 99%, chủ yếu với albumin huyết thanh.
Chuyển hóa
Chuyển hóa gần như hoàn toàn trước khi bài tiết qua đường liêu hợp glucuronic, hoặc metyl hóa thành 3-O-metyl-tolcapone và chuyển hóa bởi các cytochromes, oxy hóa thành acid carboxylic
Thải trừ
60% bài tiết vào nước tiểu và 40% trong phân.
Dược lực học:
Tolcapone là một chất ức chế catechol- O- methyltransferase (COMT) có hoạt tính qua đường uống, có chọn lọc, có phục hồi. Dùng đồng thời với levodopa và chất ức chế acid amin thơm decarboxylase (AADC-I), nó dẫn đến nồng độ levodopa trong huyết tương ổn định hơn bằng cách giảm sự chuyển hóa của levodopa thành 3-methoxy-4-hydroxy-L-phenylalanine (3-OMD).
Nồng độ 3-OMD cao có liên quan đến đáp ứng kém với levodopa.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glycopyrronium bromid
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 2 mg.
Dung dịch uống: 1mg/5 ml, 400 mcg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorhexidine (Clorhexidin).
Loại thuốc
Thuốc sát khuẩn và khử khuẩn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch sát trùng ngoài da: Băng gạc tẩm thuốc 20%; gạc tẩm (bão hòa dung dịch) 0,5% với isopropyl alcol 70% (lau tay); dung dịch 0,5% với isopropyl alcol 70% (rửa tay); dung dịch 1% với alcol 61% (sát khuẩn bàn tay); dung dịch 2% (làm sạch da), dung dịch 4% (sát khuẩn bàn tay trước khi phẫu thuật); dung dịch 4% (làm sạch da).
Sát khuẩn răng miệng: Dung dịch súc miệng: 0,12%; 0,1 - 0,2%; khí dung, gel 1%; viên tác dụng kéo dài: 2,5 mg để đặt vào túi lợi quanh răng
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tamsulosin
Loại thuốc
Thuốc đối kháng chọn lọc alpha-1 adrenergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 0,4 mg.
Viên nén, viên nang giải phóng kéo dài 0,4 mg.
Sản phẩm liên quan









