Tofisopam
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc
Tofisopam
Loại thuốc
Thuốc chống lo âu, dẫn xuất benzodiazepine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg
Dược động học:
Hấp thu
Tofisopam được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, với nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được trong khoảng 1-1,5 giờ.
Phân bố
Khoảng 50% Tofisopam trong tuần hoàn liên kết với protein huyết tương.
Chuyển hóa
Sau khi hấp thu, Tofisopam trải qua quá trình khử methyl ở gan.
Thải trừ
Khoảng 60% liều dùng được bài tiết dưới dạng chất chuyển hóa qua nước tiểu và 40% qua phân. Chu kỳ bán thải là 6-8 giờ.
Dược lực học:
Tofisopam một dẫn xuất của benzodiazepine. Khác với 1,4-benzodiazepine cổ điển, hợp chất không liên kết với vị trí liên kết benzodiazepine của thụ thể axit gamma-aminobutyric.
Tofisopam hoạt động như một chất ức chế chọn lọc isoenzyme của phosphodiesterase (PDE) có ái lực cao nhất với PDE-4A1 (0,42 μM), tiếp theo là PDE-10A1 (0,92 μM), PDE-3 (1,98 μM) và PDE-2A3 (2,11 μM).
Tofisopam có thể điều trị hiệu quả các triệu chứng mệt mỏi và lo lắng. Không giống các thuốc benzodiazepin khác, Tofisopam không có tác dụng gây ngủ an thần, thư giãn cơ và tác dụng chống co giật và không ảnh hưởng đến tâm thần vận động, chức năng nhận thức và trí nhớ, ngoài ra nó có tác dụng kích thích nhẹ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Filgrastim
Loại thuốc
Yếu tố kích thích tăng trưởng bạch cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ hoặc bơm tiêm có thuốc sẵn: 300 μg/ml; 480 μg/1,6 ml; 600 μg/ml; 960 μg/ml (lọ 0,5 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Imatinib
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư, thuốc ức chế tyrosin kinase
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 100 mg, 400 mg
Dung dịch uống: 80 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ephedrine (Thuốc Ephedrin)
Loại thuốc
Thuốc giống thần kinh giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm 25 mg/ml, 50 mg/ml.
Khí dung, siro, thuốc nhỏ mũi 1 - 3%. Ephedrine là thành phần chính trong Sulfarin (thuốc dùng để nhỏ mũi).
Viên nén 5mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gallium nitrate.
Loại thuốc
Thuốc ức chế tiêu xương khác.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng dung dịch tiêm truyền 25mg trong 1ml.
Sản phẩm liên quan







