Tigecycline
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tigecycline (tigecyclin).
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm glycylcyclin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô vô khuẩn pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch chứa 50 mg tigecycline.
Dược động học:
Hấp thu
Tigecycline được tiêm tĩnh mạch, do vậy có sinh khả dụng 100%.
Phân bố
Liên kết với protein huyết tương in vitro của tigecycline dao động từ khoảng 71% đến 89%. Tigecycline có lượng phân bố cao (> 12 L / kg), thâm nhập sâu vào các mô xương, phổi, gan, thận. Tuy nhiên, do sự phân bố rộng rãi của nó vào mô, mức độ cao trong máu không được duy trì, Cũng như không có dữ liệu nào về việc liệu tigecycline có thể vượt qua hàng rào máu não ở người hay không.
Chuyển hóa
Tigecycline ít bị chuyển hóa.
Thải trừ
Người lớn: 27,1 hoặc 42,4 giờ sau khi dùng một lần hoặc nhiều liều.
59% liều dùng được thải trừ qua mật/phân, và 33% được bài tiết qua nước tiểu. Nhìn chung, con đường thải trừ chính của tigecycline là không đổi qua mật. Glucuronid hóa và bài tiết tigecycline không đổi qua thận là những con đường phụ.
Dược lực học:
Tigecycline thuộc kháng sinh glycylcycline, có tác dụng kìm khuẩn, ức chế tổng hợp protein bằng cách liên kết với tiểu đơn vị 30S của ribosome và ngăn cản gắn các phân tử amino-acyl tRNA vào vị trí A của ribosome. Điều này ngăn cản sự kết hợp các gốc axit amin vào các chuỗi peptit kéo dài.
Tuy nhiên, tigecycline cũng cho thấy tác dụng diệt khuẩn trên một số chủng vi khuẩn hô hấp thường gặp như Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae và Legionella pneumophila.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amphotericin B
Loại thuốc
Kháng sinh chống nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm:
-
Chế phẩm thông thường phức hợp với muối mật deoxycholat: Bột để pha tiêm 50 mg (50 000 đơn vị)/lọ.
-
Chế phẩm phức hợp với natri cholesteryl sulfat: Bột để pha tiêm: 50 mg/lọ - 100 mg/lọ.
-
Chế phẩm phức hợp với L-alpha dimyristoylphosphatidylglycerol: Hỗn dịch 5 mg/ml, 10 ml/lọ, 20 ml/lọ.
-
Chế phẩm dạng liposom: Bột để pha tiêm 50 mg/lọ.
Thuốc uống, ngậm:
-
Viên nén 100 mg.
-
Hỗn dịch 100 mg/ml, 12 ml/lọ. Viên ngậm 10 mg.
Thuốc bôi ngoài:
-
Lotion 3%, 3 g/100 ml, 30 ml/1 tuýp.
Sản phẩm liên quan