Thiothixene
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Thiothixene.
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 1 mg, 2 mg, 5 mg, 10 mg.
Dược động học:
Hấp thu: Thuốc Thiothixene hấp thu nhanh và tốt qua đường tiêu hóa sau khi uống. Nồng độ đỉnh trong huyết tương thường xảy ra trong vòng 1 – 3 giờ.
Phân bố
Phân bố rộng rãi vào các mô cơ thể.
Qua nhau thai ở động vật; được coi là có khả năng qua nhau thai ở người. Không biết có được phân bố vào sữa mẹ hay không nhưng có khả năng phân bố vào sữa mẹ.
Liên kết protein huyết tương > 99%.
Chuyển hóa: Chuyển hóa chủ yếu ở gan; trải qua quá trình chuyển hóa đầu tiên oxy hóa rộng rãi để tạo thành thiothixene sulfoxide và N - desmethylthiothixene.
Thải trừ: Thải trừ chủ yếu qua phân qua mật dưới dạng thuốc không thay đổi và dưới dạng demethyl, sulfoxide, sulfoxide demethyl hóa, và các chất chuyển hóa hydroxyl hóa.Thời gian bán thải từ 34 - 35 giờ.
Dược lực học:
Thiothixene là một loại thuốc chống loạn thần thuộc dòng thioxanthene. Thiothixene có những điểm tương đồng về mặt hóa học và dược lý nhất định với phenothiazine piperazine và sự khác biệt so với nhóm phenothiazine béo.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pioglitazone.
Loại thuốc
Thuốc chống đái tháo đường nhóm thiazolidindion.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa 15 mg, 30 mg, 45 mg pioglitazone
Viên nén phối hợp chứa 30 mg pioglitazone với 2 mg glimepirid; 30 mg pioglitazone với 4 mg glimepirid; 30 mg pioglitazone với 500 mg metformin hydroclorid; 30 mg pioglitazone với 850 mg metformin hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Meclofenamic acid (Meclofenamate)
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID), dẫn xuất axit anthranilic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang dưới dạng muối natri meclofenamate hàm lượng: 50 mg, 100 mg.
Sản phẩm liên quan








