Tetrofosmin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tetrofosmin được phát triển để khắc phục sự hấp thu phi mục tiêu của radioligands bằng cách tạo ra các hợp chất nguyên tử dị. Nó trình bày một công thức phân tử của ethane 1,2-bis (bis (2-ethoxyethyl) phosphino). Tetrofosmin là một phần của nhóm diphosphines. Việc bán tetrofosmin trong một bộ dụng cụ đông khô đã được FDA chấp thuận và nó luôn đi kèm với Technetium Tc-99m dưới dạng dược phẩm phóng xạ. [A7788]
Dược động học:
Tetrofosmin phân phối sinh học bình thường làm cho nó phù hợp để được sử dụng như một tác nhân cơ tim vì nó được hấp thụ bởi các mô cơ tim và nó thể hiện sự phân phối lại rất thấp sau 3-4 giờ sử dụng. [A32342] Sau khi phân phối, tetrofosmin là một tác nhân cation lipophilic. khuếch tán thụ động và tích lũy trong mô cơ tim khả thi. [T82]
Dược lực học:
Tham khảo [DB09160]
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa-2b
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Interferon alfa-2b (nguồn gốc DNA tái tổ hợp)
- Dung dịch tiêm dưới da hoặc truyền tĩnh mạch 10 triệu đvqt/mL; 18 triệu đvqt/3 mL.
- Dung dịch tiêm dưới da 18 triệu đvqt/1,2 ml tới 30 triệu đvqt/1,2 mL và tới 60 triệu đvqt/1,2 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nadroparin (Nadroparin calcium)
Loại thuốc
Chống đông máu nhóm heparin trọng lượng phân tử thấp (thuốc chống huyết khối)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bơm tiêm nạp sẵn để tiêm dưới da có chứa:
9500 IU kháng Xa/ml (1900 IU/0,2 ml, 2850 IU/0,3 ml, 3800 IU/0,4 ml, 5700 IU/0,6 ml, 7600 IU/0,8 ml, 9500 IU/1,0 ml).
19000 IU kháng Xa/ml (11400 IU/0,6 ml, 15200 IU/0,8 ml,19000 IU/1,0 ml)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Penciclovir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus (chất có cấu trúc tương tự nucleoside)
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng kem: 10mg, 1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Noscapine
Loại thuốc
Alcaloid thuốc phiện và dẫn chất
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường có các dạng muối noscapine resinate, noscapine ascorbate, noscapine camsilate, noscapine embonate, noscapine hydrochloride.
Siro uống 0,1 g noscapine base kèm 0,05 g promethazine trong 100 ml.
Siro uống 0,5 g noscapine trong 100 ml.
Sản phẩm liên quan











