Bupropion
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bupropion (bupropion)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm khác
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 150 mg
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa sau khi uống.
Phân bố
Hơn 80% liên kết với albumin huyết tương. Phân bố vào sữa mẹ.
Chuyển hóa
Chuyển hoá ở gan.
Thải trừ
Thải trừ qua nước tiểu (87%) và phân (10%), chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa.
Dược lực học:
Bupropion là một chất ức chế chọn lọc sự tái hấp thu noradrenaline và dopamine, ít tác dụng lên việc tái hấp thu serotonin và không ức chế monoamine oxidase. Cơ chế điều trị cai thuốc vẫn chưa được biết rõ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aluminium (Nhôm)
Loại thuốc
Kháng acid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nhôm phosphat:
Túi (gói): 13 g nhôm phosphat keo trong 100 g gel.
Viên nhai: 540 mg nhôm phosphat/viên.
Dịch treo (hỗn dịch) để uống: Túi 20 g hỗn dịch chứa 12,38 g nhôm phosphat keo, tương đương với 2,476 g nhôm phosphat và lọ chứa 250 g hỗn dịch kể trên.
Nhôm hydroxyd:
Viên nang 475 mg; viên nén 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg); viên nén bao phim: 600 mg.
Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 mg/5 ml, 675 mg/5 ml (khả năng trung hoà acid: 30 - 48 mEq/15 ml).
Sản phẩm liên quan