Abarelix
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Chất đối kháng decapeptide tổng hợp với hormone giải phóng gonadotropin (GnRH). Nó được bán trên thị trường bởi Dược phẩm Praecis với tên Plenaxis. Praecis tuyên bố vào tháng 6 năm 2006 rằng họ đã tự nguyện rút thuốc ra khỏi thị trường.
Dược động học:
Abarelix liên kết với thụ thể hormone giải phóng gonadotropin và hoạt động như một chất ức chế mạnh của sự tiết gonadotropin.
Dược lực học:
Được sử dụng trong điều trị giảm nhẹ ung thư tuyến tiền liệt tiến triển. Abarelix là một chất chủ vận hormone luteinizing dẫn đến ức chế steroidogen tinh hoàn hoặc nang.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Colchicine (Colchicin)
Loại thuốc
Chống bệnh gút
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,25 mg; 0,5 mg; 0,6 mg; 1 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ibutilide
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp nhóm III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm ibutilide fumarate 1 mg/10 mL, lọ 10 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroxocobalamin
Loại thuốc
Thuốc chống thiếu máu
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm 30 microgam/1 ml, 100 microgam/1 ml, 500 microgam/1 ml, 1 mg/1 ml.
- Ống tiêm phối hợp vitamin B12 và các vitamin khác.
- Lọ bột đông khô pha thuốc tiêm hydroxocobalamin 2,5 g (để điều trị ngộ độc cyanid).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclosporine (Ciclosporin)
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang chứa chất lỏng: 25 mg; 50 mg; 100 mg.
- Nang chứa chất lỏng để làm nhũ tương: 25 mg; 100 mg.
- Dung dịch: 100 mg/mL.
- Ống tiêm pha truyền tĩnh mạch: 1 mL, 5 mL (dung dịch 50 mg/mL).
Sản phẩm liên quan