Tetrahydrouridine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tetrahydrouridine đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Neoplasms, Neoplasms phổi, Neoplasms, Bệnh tế bào hình liềm và Ung thư đầu và cổ, trong số những người khác.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pramipexole dihydrochloride monohydrate
Loại thuốc
Thuốc điều trị Parkinson, thuốc chủ vận dopaminergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,088mg, 0,18mg; 0,35mg; 0,7mg; 1,1mg
Viên nén giải phóng kéo dài: 0,26mg; 0,52mg; 1,05mg; 1,5mg; 2,1mg; 2,62mg; 3,15mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzocaine (Benzocain)
Loại thuốc
Thuốc gây tê cục bộ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén ngậm phối hợp:
-
Tyrothricin 0,5 mg; Benzalkonium clorid 1,0 mg; Benzocaine 1,5 mg.
-
Dextromethorphan HBr 5mg; Benzocaine 7,5mg.
-
Tyrothricin 1,0 mg; Benzocaine 5,0 mg.
Dạng cream: 3%, 7.5%, 10%, 20%
Dạng gel: 6,3 %, 7,5 %, 10 %, 20 %.
Dạng lỏng: 5%, 6,3 %, 7,5 %, 10 %, 20 %.
Dạng thuốc mỡ: 7.5%, 10%, 20%.
Dạng xịt miệng: 5%
Viên ngậm: 3 mg, 4 mg, 6 mg, 15 mg.
Dung dịch nhỏ tai: 20%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Betamethasone (Betamethason)
Loại thuốc
Glucocorticoid
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,5 mg, 0,6 mg
Thuốc tiêm: 4 mg/mL
Thuốc dạng cream: 0,05%, 0,1%
Thuốc mỡ, gel: 0,05%; 0,1%
Sirô: 0,6 mg/5 mL
Dung dịch thụt: 5 mg/100 mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc nhỏ mắt. chất ức chế carbonic anhydrase
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch nhỏ mắt brinzolamide 10 mg/ml.
Một chất chống tăng huyết áp guanidinium hoạt động bằng cách ngăn chặn truyền adrenergic.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bromocriptine (bromocriptin mesilat)
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể dopamin; thuốc chống Parkinson.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2,5 mg bromocriptine
Viên nang: chứa 5 mg hoặc 10 mg bromocriptine
Sản phẩm liên quan