Tetrahydrouridine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tetrahydrouridine đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Neoplasms, Neoplasms phổi, Neoplasms, Bệnh tế bào hình liềm và Ung thư đầu và cổ, trong số những người khác.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Terpin Hydrate ( Terpin Hydrat)
Loại thuốc
Thuốc long đàm
Thành phần
Terpin Hydrate thường được phối hợp với hoạt chất khác như: Codein, Dextromethorphan, Natri benzoat.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 100mg hoặc 200mg Terpin Hydrate phối hợp.
Viên nén: 100mg Terpin Hydrate phối hợp.
Do Terpin Hydrate có nhiều dạng phối hợp với các hàm lượng khác nhau nên nội dung sau đây tham khảo dạng phối hợp 100mg Terpin Hydrate và 15mg Codein.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amcinonide
Loại thuốc
Corticosteroid bôi ngoài da
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi, thuốc mỡ bôi ngoài da, dung dịch bôi ngoài da (lotion) nồng độ 0,1% (1 mg/g)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroflumethiazide
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thiazide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25mg, 50mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alprazolam.
Loại thuốc
Dẫn xuất Benzodiazepine chống lo âu, chống hoảng sợ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 1 mg, 2 mg.
- Dung dịch uống: 0,1 mg/ml, 1 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Darifenacin hydrobromide (darifenacin).
Loại thuốc
Thuốc kháng muscarinic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén phóng thích kéo dài hàm lượng 15 mg và 7,5 mg.
Sản phẩm liên quan










