Betamethasone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Betamethasone (Betamethason)
Loại thuốc
Glucocorticoid
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,5 mg, 0,6 mg
Thuốc tiêm: 4 mg/mL
Thuốc dạng cream: 0,05%, 0,1%
Thuốc mỡ, gel: 0,05%; 0,1%
Sirô: 0,6 mg/5 mL
Dung dịch thụt: 5 mg/100 mL
Dược động học:
Hấp thu
Betamethasone dễ hấp thu qua đường tiêu hóa.
Thuốc cũng dễ hấp thu khi dùng tại chỗ. Khi bôi, đặc biệt nếu băng kín hoặc khi da bị rách hoặc khi thụt trực tràng, có thể có một lượng betamethasone được hấp thu đủ gây tác dụng toàn thân.
Các dạng betamethasone tan trong nước được dùng tiêm tĩnh mạch cho đáp ứng nhanh, các dạng tan trong lipid tiêm bắp sẽ cho tác dụng kéo dài hơn.
Phân bố
Betamethasone phân bố nhanh chóng vào tất cả các mô trong cơ thể. Thuốc qua nhau thai và có thể bài tiết vào sữa mẹ với lượng nhỏ.
Betamethasone liên kết chủ yếu với globulin. Tỷ lệ betamethasone liên kết với protein huyết khoảng 60%.
Chuyển hóa
Thuốc được chuyển hoá chủ yếu ở gan.
Thải trừ
Thuốc thải trừ chủ yếu qua thận với tỷ lệ chuyển hóa dưới 5%.
Thời gian bán thải của thuốc khoảng 36 – 54 giờ.
Dược lực học:
Betamethasone là một corticosteroid tổng hợp, có tác dụng glucocorticoid rất mạnh và tác dụng chuyển hóa muối nước không đáng kể.
Betamethasone có tác dụng chống viêm, chống thấp khớp, chống dị ứng, và liều cao có tác dụng ức chế miễn dịch.
Do ít có tác dụng trên chuyển hóa muối nước nên betamethasone rất phù hợp trong những trường hợp bất lợi do giữ nước.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flurandrenolide
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm nhóm corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bôi dạng cream hàm lượng 0,025% và 0,05%.
Thuốc bôi dạng lotion hàm lượng 0,05%.
Thuốc mỡ hàm lượng 0,025% và 0,05%.
Băng keo flurandrenolide 4 mcg/cm2
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hepatitis B immune globulin
Loại thuốc
Thuốc chống độc và globulin miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch: 50 mg/1 ml; 312 IU/1 ml; 1,5 đơn vị/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium gluconate
Loại thuốc
Thuốc bổ sung calci; thuốc giải độc acid hydrofluoric.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống/lọ tiêm: 500 mg/ 5 ml, 1 g/ 10 ml, 5 g/ 50 ml, 10 g/ 100 ml, 20 g/ 200 ml. Mỗi mililit chứa 100 mg calci gluconat hoặc 9 mg (0,46 mEq) ion Ca++.
Viên nén: 0,5 g; 0,65 g; 1 g. Mỗi viên lần lượt chứa 500 mg calci gluconat hoặc 45 mg ion Ca++; 650 mg calci gluconat hoặc 58,5 mg ion Ca++; 1 000 mg calci gluconat hoặc 90 mg ion Ca++.
Viên nang: 515 mg; 700 mg. Mỗi viên lần lượt chứa 515 mg calci gluconat hoặc 50 mg ion Ca++; 700 mg calci gluconat hoặc 65 mg ion Ca++.
Viên sủi bọt: 1 g. Mỗi viên chứa 1 000 mg calci gluconat hoặc 90 mg ion Ca++.
Bột: 347 mg/thìa (480 g). Mỗi thìa chứa 347 mg calci gluconat hoặc 31,23 mg ion Ca++.
Chế phẩm tùy ứng: Pha chế gel calci gluconat bằng cách nghiền 3,5 g calci gluconat viên thành bột mịn, cho bột này vào một tuyp (5 oz) chất bôi trơn tan trong nước dùng trong phẫu thuật.
Sản phẩm liên quan