Cixutumumab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Cixutumumab đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị ung thư phổi, ung thư ác tính, bệnh bạch cầu, tế bào mast, ung thư biểu mô phổi không phải tế bào nhỏ và ung thư tuyến tiền liệt của tuyến tiền liệt. Cixutumumab là một kháng thể đơn dòng tái tổ hợp đặc hiệu cao ở người có ái lực cao với thụ thể I của yếu tố tăng trưởng giống như insulin (IGF-IR). IGF-IR được biểu hiện quá mức trong nhiều loại khối u.
Dược động học:
Cixutumumab là một kháng thể đơn dòng hoàn toàn ở người, đặc biệt nhắm vào thụ thể yếu tố tăng trưởng giống như insulin của con người loại 1 (IGF-IR). Các khối u có các thụ thể cho yếu tố tăng trưởng giống như insulin-1 (IGF-I), và người ta cho rằng sự hiện diện của các thụ thể này làm cho các khối u phát triển. Cixutumumab gắn vào các thụ thể và có thể ức chế sự phát triển của các tế bào ung thư.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dimethicone
Loại thuốc
Thuốc trị bệnh đường tiêu hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng viên nang, gel uống phối hợp: Dimethicone/ gaiazulene: 300 mg/ 4 mg
- Dạng gel uống: 2,25 g, 15 g
- Thuốc nhỏ mắt: 10 ml
- Dạng kem bôi da: 1,2% ; 1,5%; 3,2%; 5%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paricalcitol
Loại thuốc
Vitamin D tổng hợp
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 2 mcg/mL; 5 mcg/mL.
Viên nang: 1 mcg; 2 mcg; 4 mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonia.
Loại thuốc
Thuốc tác dụng lên đường hô hấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc hít: 0,045 g/0,3 mL.
Dung dịch dùng ngoài: 3.61%, 3.5 g/100 g.
Dung dịch khí dung: 0.15 g/1g, 0.045 g/0.3mL.
Dung dịch tiêm: 100 mEq/20 mL (5 mEq/mL) (muối Chloride).
Sản phẩm liên quan









