Teriflunomide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Teriflunomide là chất chuyển hóa hoạt động của leflunomide, và nó hoạt động như một tác nhân điều hòa miễn dịch bằng cách ức chế tổng hợp pyrimidine. Nó được bán trên thị trường dưới tên Aubagio® và được chỉ định để điều trị bệnh đa xơ cứng, đặc biệt là các dạng tái phát. Nhãn FDA đưa ra một cảnh báo quan trọng về nguy cơ nhiễm độc gan và gây quái thai cho bệnh nhân sử dụng teriflunomide.
Dược động học:
Cơ chế chính xác mà teriflunomide hoạt động trong MS không được biết đến. Những gì được biết là teriflunomide ngăn chặn sự tổng hợp pyrimidine bằng cách ức chế enzyme tyhydroorotate dehydrogenase, và điều này có thể liên quan đến tác dụng điều hòa miễn dịch của nó trong MS.
Dược lực học:
Teriflunomide là một tác nhân điều hòa miễn dịch làm giảm lượng tế bào lympho CNS hoạt hóa, dẫn đến tác dụng chống viêm và chống viêm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ketotifen
Loại thuốc
Thuốc chống dị ứng, thuốc kháng histamin H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén/nang: 1mg
Dung dịch nhỏ mắt: 1,25mg/5ml; 0,25 mg/ml; 2,5mg/ml
Siro: 0,2mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mefloquine (Mefloquin)
Loại thuốc
Thuốc chống sốt rét.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg Mefloquine Hydroclorid (tương đương với 228 mg Mefloquine Base).
Viên nén 274 mg Mefloquine Hydroclorid (tương đương với 250 mg Mefloquinemefloquine Base).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pentamidine
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm, kháng ký sinh trùng
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm/truyền: 300 mg.
Bột pha dung dịch hít qua đường miệng: 300 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Peginterferon alfa-2b
Loại thuốc
Chống ung thư, điều biến phản ứng sinh học
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bút tiêm dưới da (296 mcg, 444 mcg, 888 mcg)
- Bột tiêm dưới da (120 mcg, 50 mcg)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Metyrapone
Loại thuốc
Chất chẩn đoán, xét nghiệm chức năng tuyến yên.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 250mg.
Sản phẩm liên quan