Temozolomide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Temozolomide (Temozolomid)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 5 mg, 20 mg, 100 mg, 140 mg, 180 mg, 250 mg
Lọ thuốc tiêm: 100 mg
Dược động học:
Hấp thu thuốc
Temozolomide hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng theo đường uống xấp xỉ 100%. Thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương trong vòng 1 giờ sau khi uống. Thức ăn làm giảm tốc độ và mức độ hấp thu.
Phân bố
Thể tích phân bố của thuốc mẹ là 0,4 lít/kg, tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương khoảng 15%. Thuốc xâm nhập tốt qua hàng rào máu não nhưng chưa rõ có phân bố vào sữa mẹ hay không.
Chuyển hóa
Temozolomide là tiền thuốc, được biến đổi nhanh nhờ quá trình thủy phân không thông qua enzym tại pH sinh lý thành MTIC. Sau đó, MTIC được thủy phân tiếp thành 5 aminoimidazol-4-carboxamid (AIC) và chuyển thành methyl hydrazin.
Cytocrom P450 có vai trò không đáng kể trong quá trình chuyển hóa của temozolomide và MTIC.
Thải trừ
Sau 7 ngày, khoảng 38% liều dùng được thải trừ, chủ yếu qua nước tiểu và khoảng dưới 1% qua phân. Nửa đời của temozolomide khoảng 1,8 giờ; nửa đời biểu kiến của các chất
chuyển hóa MTIC và AIC lần lượt là 2,1 và 2,6 giờ
Dược lực học:
Temozolomide là thuốc chống ung thư, dẫn xuất từ imidazotetrazin.
Temozolomide là một tiền thuốc không có tác dụng dược lý cho tới khi bị thủy phân in vivo thành chất chuyển hóa có hoạt tính của temozolomide là 5-(3-methyltriazen-1-yl) imidazol-4-carboxamid (MTIC) tác dụng lên nhiều pha của chu kì tế bào. MTIC gây độc tế bào theo cơ chế của tác nhân alkyl hóa, tại vị trí O6 và N7 của guanin trong AND.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Linagliptin
Loại thuốc
Thuốc điều trị đái tháo đường; nhóm chất ức chế dipeptidyl peptidase-4 (DPP-4)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 5 mg
Viên nén bao phim dạng phối hợp:
-
Linagliptin 2,5 mg phối hợp với metformin hydrocloride 500 mg;
-
Linagliptin 2,5 mg phối hợp với metformin hydrocloride 850 mg;
-
Linagliptin 2,5 mg phối hợp với metformin hydrocloride 1000 mg;
-
Linagliptin 10 mg phối hợp với empagliflozin 5 mg;
-
Linagliptin 25 mg phối hợp với empagliflozin 5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Keyhole limpet hemocyanin
Loại thuốc
Protein điều biến miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 5, 10, 100μg.
Sản phẩm liên quan







