Tedizolid phosphate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tedizolid Phosphate là một prodrug kháng sinh nhóm oxazolidinone được chỉ định ở người lớn để điều trị nhiễm trùng cấu trúc da và nhiễm khuẩn cấp tính (ABSSSI) do các chủng vi khuẩn gram dương nhạy cảm. Sau khi dùng đường uống hoặc đường tĩnh mạch, prodrug tedizolid được chuyển đổi bằng phosphatase huyết tương thành nửa hoạt động của nó, [tedizolid]. Sau khi được kích hoạt, tedizolid thực hiện hoạt động của vi khuẩn kìm khuẩn thông qua sự ức chế tổng hợp protein bằng cách liên kết với tiểu đơn vị ribosome 50S của vi khuẩn nhạy cảm. Tedizolid là một thay thế hiệu quả và mạnh mẽ cho linezolid trong điều trị bệnh nhân mắc ABSSSI dương tính do MRSA hoặc MSSA. Hiệu lực tăng cho phép dùng một lần mỗi ngày với tổng liều giảm, cải thiện hồ sơ tác dụng phụ của thuốc này. Đáng chú ý, nồng độ ức chế tối thiểu của tedizolid dường như không bị ảnh hưởng bởi gen kháng chloramphenicol-florfenicol (cfr), có liên quan đến một số đợt bùng phát vi khuẩn kháng linezolid được công bố.
Dược động học:
Sau khi chuyển đổi thành dạng hoạt động của nó bằng phosphatase, tedizolid thực hiện hoạt động kháng khuẩn của nó thông qua sự ức chế tổng hợp protein bằng cách liên kết với tiểu đơn vị ribosome 50S của vi khuẩn gram dương nhạy cảm. Kháng chéo giữa các thuốc kháng khuẩn không oxazolidinone khác là không thể vì nó ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn thông qua một cơ chế khác.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mycophenolate mofetil.
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch: Ức chế enzyme inosine monophosphate.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột pha hỗn dịch uống: 1 g/5 ml.
- Viên nang: 250 mg;
- Viên nén bao phim: 500 mg.
- Bột pha dịch truyền: 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trabectedin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm: 0,25 g và 1 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lamotrigine (Lamotrigin)
Loại thuốc
Thuốc chống động kinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg, 50 mg, 100 mg, 200 mg
Viên nén nhai/phân tán 2 mg, 5 mg, 25 mg, 100 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Leuprorelin (Leuprolide)
Loại thuốc
Thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Leuprorelin Acetat (Prostap SR, Lucrin, Enantone LP):
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Potassium chloride (Kali clorid).
Loại thuốc
Chất điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang tác dụng kéo dài 8 mmol, 10 mmol.
- Viên nén tác dụng kéo dài 6 mmol, 7 mmol, 8 mmol và 10 mmol.
- Dung dịch 4 mmol/15 ml, 10 mmol/15 ml, 15 mmol/15 ml, 20 mmol/15 ml, 30 mmol/15 ml và 40 mmol/15 ml.
- Thuốc bột pha dung dịch 15 mmol/gói, 20 mmol/gói và 25 mmol/gói.
- Thuốc bột pha hỗn dịch 20 mmol.
- Dung dịch đậm đặc pha tiêm 1,5 mmol/ml và 2,0 mmol/ml (50ml).
- Dung dịch tiêm truyền phối hợp potassium chloride - 0,3 %; sodium chloride - 0,18 % và glucose - 4 %.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pericyazine
Loại thuốc
Thuốc điều trị:
- Tâm thần phân liệt
- Điều trị ngắn hạn lo âu, kích động và hành vi bạo lực hoặc bốc đồng nguy hiểm khi được sử dụng với các loại thuốc khác.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25mg.
Sản phẩm liên quan










